• Revision as of 06:40, ngày 19 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)
    /fit/

    Thông dụng

    Danh từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ( (cũng) fytte)
    Cơn (đau)
    a fit of coughing
    cơn ho
    a fit of laughter
    sự cười rộ lên
    Sự ngất đi, sự xỉu
    to fall down in a fit
    ngất đi
    Đợt
    a fit of energy
    một đợt gắng sức
    Hứng
    when the fit is on one
    tuỳ hứng

    Danh từ

    Sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
    Kiểu cắt (quần áo) cho vừa vặn
    Cái vừa vặn
    to be a tight fit
    vừa như in
    to be a bad fit
    không vừa

    Tính từ

    Dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
    not fit for the job
    không đủ khả năng làm việc đó
    a fit time and place for a gathering
    thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
    Đúng, phải
    it is not fit that one treats one's friends badly
    xử tệ với bạn là không đúng
    Sẵn sàng; đến lúc phải
    to go on speaking till it is fit to stop
    tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
    Mạnh khoẻ, sung sức
    to feel fit
    thấy khoẻ
    to look fit
    trông khoẻ
    to be as fit as a fiddle
    khoẻ như vâm; rất sung sức
    Bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
    (thông tục) (dùng (như) phó từ) đến nỗi
    to laugh fit to split one's side
    cười đến vỡ bụng
    not to be fit to hold a candle to someone
    không sánh nổi với ai, không đáng xách dép cho ai
    if the cap fits
    có tịch nên nhúc nhích, có tật nên giật mình

    Ngoại động từ

    Hợp, vừa
    this coat does not fit me
    tôi mắc cái áo này không vừa
    Làm cho hợp, làm cho vừa
    to fit oneself for one's tasks
    chuẩn bị sẵn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
    Lắp
    to fit a spoke
    lắp một nan hoa

    Nội động từ

    Vừa hợp
    your clothes fit well
    quần áo của anh mặc rất vừa
    Thích hợp, phù hợp, ăn khớp
    his plan doesn't fit in with yours
    kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh
    to fit in
    ăn khớp; khớp với
    Làm cho khớp với
    to fit on
    mặc thử (quần áo)
    to fit a coat on
    mặc thử cái áo choàng
    to fit out
    o fit up
    Trang bị
    Sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
    to fit like a glove

    Xem glove

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    rà lắp
    tán đinh
    vừa
    vừa khít

    Giải thích EN: A dimensional relationship between mating parts in which limits of tolerances for such parts as shafts and holes result in fits of various quality, which are established by a set of uniform standards and specifications.

    Giải thích VN: Là mối quan hệ về kich thước giữa hai bộ phận cặp đôi với nhau trong đó giới hạn dung sai cho các phần như trục và lỗ sinh ra phù hợp với đa dạng chất lượng, được thiết lập bởi một tập hợp các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật thống nhất.

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự sửa lắp

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp
    khớp
    khớp nhau
    làm khớp
    làm thích hợp
    lắp
    lắp ghép
    gắn vào
    ăn khớp
    phù hợp
    sự ăn khớp
    ráp
    sự làm cho vừa/ sự điều chỉnh cho vừa

    Giải thích EN: The manner in which one part joins or aligns with another..

    Giải thích VN: Kiểu, cách thức mà một bộ phận nối hay đứng thành hàng với một vật khác.

    sự lắp
    sự lắp ghép
    sửa lắp
    thích hợp

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    phù hợp
    xắt

    Nguồn khác

    • fit : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Fitting, appropriate, fitted, suitable, suited, adapted,apt, meet, apropos, applicable; befitting, becoming, convenient,proper, right, correct, fitting: Those books are not fit forchildren. It's not a fit night out for man or beast. 2 prepared,ready, able, capable, qualified, worthy, right, adequate: Thequestion is, is such a man fit to lead men into battle?
    Healthy, well, hale, hearty, stalwart, vigorous, strong, sturdy,robust, strapping, able-bodied, in good shape or trim orcondition, in fine fettle: Is she fit enough to run in themarathon?
    Ready, angry, troubled, upset, inclined, disposed,ready or likely or about to, exhausted enough: I worked till Iwas fit to drop. Mr Barrett was coughing fit to burst.
    V.
    Befit, suit, become, be suited to, be suitable orappropriate for, answer, satisfy: This computer program doesnot fit my needs.
    Join, conform, go (together), match,correspond, dovetail, tally: I cannot make the parts fit.
    Adjust, modify, change, adapt, alter, accommodate, shape,fashion: You will just have to fit your schedule to conform toours.
    Equip, supply, furnish, provide, outfit, fit out or up,install or instal, rig out, gear up: I am having my boat fittedwith radar.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X