-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
disk
- bộ điều khiển đĩa cứng
- hard disk controller
- bộ điều khiển đĩa cứng
- Hark Disk Controller (HDC)
- ngăn đoạn đĩa cứng
- hard disk partition
- ổ đĩa cứng
- fixed disk drive
- ổ đĩa cứng
- hard disk drive
- ổ đĩa cứng
- Hard Disk Drive (HDD)
- ổ đĩa cứng
- HDD (harddisk drive)
- ổ đĩa cứng CD-ROM
- CD-ROM hard disk drive
- ổ đĩa cứng ngoài
- external hard disk
- ổ đĩa cứng trong
- internal hard disk
- đĩa cứng chống ghi
- Write-Protect Hard Disk (WPHD)
- đĩa cứng Winchester
- Winchester disk
- đĩa cứng/Ổ đĩa cứng
- Hard Disk/Hard Drive (HD)
hard disk
Giải thích VN: Một môi trường lưu trữ thứ cấp sử dụng một số đĩa cứng có phủ vật liệu từ tính và được chứa cùng với các đầu từ trong một hệ cơ khí gắn kín. Dung lượng nhớ tiêu chuẩn thường từ 60 M đến 500 M, mặc dù hiện nay đã có loại đĩa cứng lớn đến 80 gigabyte.///Do IBM sáng chế từ năm 1973, những đĩa cứng trước đây rất đắt. Tuy nhiên, cùng với sự thành công ngày càng tăng của máy tính cá nhân trong những năm đầu của thập niên 1990, đĩa cứng đã được sản xuất với số lượng lớn, và các loại đĩa cứng từ 150 M trở lên, hiện nay có thể mua được với giá 1 đô la hoặc rẻ hơn, tính cho mỗi megabyte dung lượng lưu trữ. Vì ổ đĩa cứng rất cần thiết đối với hầu hết các máy tính cá nhân hiện nay, nên chúng đã trở nên là một bộ phận định chuẩn, không thể thiếu trong các hệ máy [[tính. ]]
- bộ điều khiển đĩa cứng
- hard disk controller
- ngăn đoạn đĩa cứng
- hard disk partition
- ổ đĩa cứng
- hard disk drive
- ổ đĩa cứng
- Hard Disk Drive (HDD)
- ổ đĩa cứng
- HDD (harddisk drive)
- ổ đĩa cứng CD-ROM
- CD-ROM hard disk drive
- ổ đĩa cứng ngoài
- external hard disk
- ổ đĩa cứng trong
- internal hard disk
- đĩa cứng chống ghi
- Write-Protect Hard Disk (WPHD)
- đĩa cứng/Ổ đĩa cứng
- Hard Disk/Hard Drive (HD)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ