-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 17: Dòng 17: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Xây dựng====== Xây dựng========lệch [độ lệch]==========lệch [độ lệch]=====Dòng 27: Dòng 25: === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====rối=====+ =====rối=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.=== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bình sai=====+ =====bình sai=====::[[to]] [[eliminate]] [[the]] [[error]]::[[to]] [[eliminate]] [[the]] [[error]]::khử bình sai::khử bình sai- =====hỏng hóc=====+ =====hỏng hóc=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====khử sai số=====+ =====khử sai số=====- =====khuyết tật=====+ =====khuyết tật=====::[[error]] [[correction]]::[[error]] [[correction]]::loại bỏ khuyết tật::loại bỏ khuyết tật- =====độ lệch=====+ =====độ lệch=====::[[declination]] [[error]]::[[declination]] [[error]]::sai số độ lệch::sai số độ lệchDòng 50: Dòng 48: ::[[offset]] [[error]]::[[offset]] [[error]]::sai số độ lệch::sai số độ lệch- =====độ sai=====+ =====độ sai=====- =====độ sai lệch=====+ =====độ sai lệch=====- =====lỗi=====+ =====lỗi=====''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.''Giải thích VN'': Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.- =====sự sai lầm=====+ =====sự sai lầm=====- =====sai hỏng=====+ =====sai hỏng=====::[[error]] [[checking]]::[[error]] [[checking]]::sự kiểm tra sai hỏng::sự kiểm tra sai hỏngDòng 89: Dòng 87: ::error-checking [[code]]::error-checking [[code]]::mã kiểm tra sai hỏng::mã kiểm tra sai hỏng- =====sai số=====+ =====sai số==========sai sót==========sai sót=====- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=error error] : Foldoc=== Kinh tế ====== Kinh tế ===- =====nhầm lẫn=====+ =====nhầm lẫn=====::[[error]] [[by]] [[good]] [[faith]]::[[error]] [[by]] [[good]] [[faith]]::nhầm lẫn ngay tình::nhầm lẫn ngay tìnhDòng 106: Dòng 102: ::[[error]] [[of]] [[omission]]::[[error]] [[of]] [[omission]]::nhầm lẫn bỏ sót::nhầm lẫn bỏ sót- =====sai=====+ =====sai=====- =====sai lầm=====+ =====sai lầm=====- =====sai sót=====+ =====sai sót=====- =====sự sai lầm=====+ =====sự sai lầm==========sự tính sai==========sự tính sai=====- ===== Tham khảo =====- *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=error error] : Corporateinformation*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=error&searchtitlesonly=yes error] : bized*[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=error&searchtitlesonly=yes error] : bized- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Mistake,inaccuracy, fault, flaw,blunder,slip,gaffe;misprint,typographical error,erratum,solecism; Brit literal,Colloq slip-up,goof,clanger,fluff,boo-boo,howler,Britbloomer,Slang foul-up, boner,Brit boob: I cannot accept areport so full of errors.=====+ =====noun=====- + :[[absurdity]] , [[bad job]] , [[blunder]] , [[boner ]]* , [[boo-boo]] , [[delinquency]] , [[delusion]] , [[deviation]] , [[erratum]] , [[failure]] , [[fall]] , [[fallacy]] , [[falsehood]] , [[falsity]] , [[fault]] , [[faux pas]] , [[flaw]] , [[glitch]] , [[goof ]]* , [[howler]] , [[inaccuracy]] , [[lapse]] , [[misapprehension]] , [[misbelief]] , [[miscalculation]] , [[misconception]] , [[miscue]] , [[misdeed]] , [[misjudgment]] , [[mismanagement]] , [[miss]] , [[misstep]] , [[misunderstanding]] , [[offense]] , [[omission]] , [[oversight]] , [[screamer]] , [[screw-up]] , [[sin]] , [[slight]] , [[slip]] , [[slipup]] , [[solecism]] , [[stumble]] , [[transgression]] , [[trespass]] , [[untruth]] , [[wrongdoing]] , [[x ]]* , [[incorrectness]] , [[mistake]] , [[slip-up]] , [[trip]] , [[erroneousness]] , [[falseness]] , [[barbarism]] , [[blooper]] , [[boner]] , [[boot]] , [[corrigendum]] , [[default]] , [[discrepancy]] , [[flub]] , [[fluff]] , [[fumble]] , [[gaff]] , [[gaffe]] , [[gremlin]] , [[impropriety]] , [[indiscretion]] , [[misinformation]] , [[misplay]] , [[muff]] , [[typo]] , [[typographical error]] , [[violation]] , [[wrong]]- =====Sin,transgression,trespass,offence,indiscretion,wrongdoing,misconduct,iniquity,evil,wickedness,flagitiousness: He seems to have seen the error ofhis ways.=====+ ===Từ trái nghĩa===- + =====noun=====- =====In error. a wrong,mistaken,incorrect,at fault:She was in error about the date of the conference. bmistakenly,incorrectly,by mistake,erroneously: I caught theearlier train inerror.=====+ :[[accuracy]] , [[certainty]] , [[correction]] , [[right]] , [[truth]] , [[validity]]- === Oxford===+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Xây dựng]]- =====N.=====+ - =====A mistake.=====+ - + - =====The condition of beingwrongin conduct orjudgement (led into error).=====+ - + - =====A wrong opinion or judgement.=====+ - + - =====The amount by which something is incorrect or inaccurate in acalculation or measurement.=====+ - + - =====Errorless adj.[ME f. OF errourf. L error -oris (as ERR)]=====+ - Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]][[Category:Xây dựng]]+ 11:11, ngày 30 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Toán & tin
rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Kỹ thuật chung
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
độ lệch
- declination error
- sai số độ lệch
- error indication
- sự chỉ báo độ lệch
- offset error
- sai số độ lệch
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
sai hỏng
- error checking
- sự kiểm tra sai hỏng
- error code
- mã sai hỏng
- error correction
- hiệu chỉnh sai hỏng
- error correction
- sửa sai hỏng
- error detection
- dò sai hỏng
- error detection
- phát hiện sai hỏng
- error detector
- bộ dò sai hỏng
- error pattern
- mẫu sai hỏng
- error protection code
- mã bảo vệ chống sai hỏng
- error rate
- suất sai hỏng
- error rate
- tỷ lệ sai hỏng
- error rate measurement
- đo tỷ lệ sai hỏng
- error recovery
- sự khắc phục sai hỏng
- error-checking code
- mã kiểm tra sai hỏng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- absurdity , bad job , blunder , boner * , boo-boo , delinquency , delusion , deviation , erratum , failure , fall , fallacy , falsehood , falsity , fault , faux pas , flaw , glitch , goof * , howler , inaccuracy , lapse , misapprehension , misbelief , miscalculation , misconception , miscue , misdeed , misjudgment , mismanagement , miss , misstep , misunderstanding , offense , omission , oversight , screamer , screw-up , sin , slight , slip , slipup , solecism , stumble , transgression , trespass , untruth , wrongdoing , x * , incorrectness , mistake , slip-up , trip , erroneousness , falseness , barbarism , blooper , boner , boot , corrigendum , default , discrepancy , flub , fluff , fumble , gaff , gaffe , gremlin , impropriety , indiscretion , misinformation , misplay , muff , typo , typographical error , violation , wrong
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử | Xây dựng
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ