-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa)
Dòng 27: Dòng 27: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===Dòng 51: Dòng 49: =====nền khoan==========nền khoan=====- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=platform platform] : Foldoc=== Xây dựng====== Xây dựng========bệ sàn==========bệ sàn=====Dòng 155: Dòng 151: =====thềm ga==========thềm ga=====- ===Đồng nghĩa Tiếng Anh===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Stand, dais,stage, podium, rostrum: After theintroduction,the speaker mounted the platform.=====+ =====noun=====- + :[[belvedere]] , [[dais]] , [[floor]] , [[podium]] , [[pulpit]] , [[rostrum]] , [[scaffold]] , [[scaffolding]] , [[staging]] , [[terrace]] , [[manifesto]] , [[objectives]] , [[party line ]]* , [[plank]] , [[policy]] , [[principle]] , [[program]] , [[soapbox]] , [[stump ]]* , [[tenets]] , [[altar]] , [[base]] , [[boardwalk]] , [[chart]] , [[deck]] , [[estrade]] , [[forum]] , [[gangplank]] , [[lectern]] , [[ledge]] , [[lyceum]] , [[pallet]] , [[perron]] , [[ramp]] , [[skid]] , [[stage]] , [[stand]] , [[tribune]]- =====Policy,partyline,principle(s),tenet(s),programme, plank: The mainelements of our platform will be revealed at the partyconference.=====+ - === Oxford===+ - =====N.=====+ - =====A raised level surface; a natural or artificial terrace.2 a raised surface from which a speaker addresses an audience.3 Brit. a raised elongated structure along the side of a trackin a railway station.=====+ - + - =====The floor area at the entrance to abus.=====+ - + - =====A thick sole of a shoe.=====+ - + - =====The declaredpolicyof apolitical party.=====+ - + [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]15:20, ngày 30 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nền
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
nền tảng
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" . Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng đó.
- Communication Application Platform (CAP)
- nền tảng ứng dụng truyền thông
- cross-platform
- nhiều nền tảng
- cross-platform
- lẫn nền tảng
- Geostationary Data Collection Platform (GDCP)
- nền tảng thu nhập dữ liệu địa tĩnh
- open platform
- nền tảng mở
- Open Platform for Secure Enterprises Connectivity (OPSEC)
- nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp
- Platform for Internet Content (PIC)
- Nền tảng cho nội dung Internet
- Platform for Internet Content Selection (PICS)
- Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
- Platform for Personal Privacy (P3)
- nền tảng cho tính bí mật cá nhân
- platform specific
- đặc điểm của nền tảng
- Wireless Unified Messaging Platform (WUMP)
- nền tảng nhắn tin hợp nhất qua vô tuyến
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- belvedere , dais , floor , podium , pulpit , rostrum , scaffold , scaffolding , staging , terrace , manifesto , objectives , party line * , plank , policy , principle , program , soapbox , stump * , tenets , altar , base , boardwalk , chart , deck , estrade , forum , gangplank , lectern , ledge , lyceum , pallet , perron , ramp , skid , stage , stand , tribune
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ