-
Revision as of 09:11, ngày 10 tháng 12 năm 2007 by 203.210.210.162 (Thảo luận)
Thông dụng
Tính từ
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
vừa khít
Giải thích EN: A dimensional relationship between mating parts in which limits of tolerances for such parts as shafts and holes result in fits of various quality, which are established by a set of uniform standards and specifications.
Giải thích VN: Là mối quan hệ về kich thước giữa hai bộ phận cặp đôi với nhau trong đó giới hạn dung sai cho các phần như trục và lỗ sinh ra phù hợp với đa dạng chất lượng, được thiết lập bởi một tập hợp các tiêu chuẩn và thông số kỹ thuật thống nhất.
Kỹ thuật chung
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Fitting, appropriate, fitted, suitable, suited, adapted,apt, meet, apropos, applicable; befitting, becoming, convenient,proper, right, correct, fitting: Those books are not fit forchildren. It's not a fit night out for man or beast. 2 prepared,ready, able, capable, qualified, worthy, right, adequate: Thequestion is, is such a man fit to lead men into battle?
Healthy, well, hale, hearty, stalwart, vigorous, strong, sturdy,robust, strapping, able-bodied, in good shape or trim orcondition, in fine fettle: Is she fit enough to run in themarathon?
Ready, angry, troubled, upset, inclined, disposed,ready or likely or about to, exhausted enough: I worked till Iwas fit to drop. Mr Barrett was coughing fit to burst.
Befit, suit, become, be suited to, be suitable orappropriate for, answer, satisfy: This computer program doesnot fit my needs.
Adjust, modify, change, adapt, alter, accommodate, shape,fashion: You will just have to fit your schedule to conform toours.
Equip, supply, furnish, provide, outfit, fit out or up,install or instal, rig out, gear up: I am having my boat fittedwith radar.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ