• Revision as of 06:02, ngày 28 tháng 11 năm 2007 by Thuha2406 (Thảo luận | đóng góp)
    /lu:z/

    Thông dụng

    Ngoại động từ ( .lost)

    Mất, không còn nữa
    to lose one's head
    mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối
    to lose one's life in the resistance
    hy sinh trong kháng chiến
    the doctor loses his patient
    bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh
    Mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc
    to be lost in the thick woods
    bị lạc trong rừng rậm
    Bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua
    to lose an opportunity
    lỡ cơ hội
    to lose one's train
    lỡ chuyến xe lửa
    Thua, bại
    to lose a lawsuit
    thua kiện
    to lose a battle
    thua trận
    Uổng phí, bỏ phí
    to lose time in gambling
    bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc
    Làm hại, làm mất, làm hư, di hại
    that might lose him his job
    cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm
    the ship was lost with all hands on board
    con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong
    Chậm (đồng hồ)
    the watch loses about two minutes a day
    đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày
    ( dạng bị động) mê man, say sưa, chìm đắm
    to be lost in meditation
    trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ
    to be lost to all sense of duty
    không còn một chút ý thức trách nhiệm nào
    the beauty of the poem is lost upon them
    chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ

    Nội động từ

    Thất bại, thua, thua lỗ
    the enemy had lost heavily
    kẻ địch bị thất bại nặng nề
    Mất; mất ý nghĩa, mất hay
    to get lost
    cút xéo, chuồn
    to give sb up for lost
    coi ai như đã chết rồi
    to make up for lost time
    bù lại thời gian đã mất
    all is not lost
    chưa phải là tiêu tùng hết, chưa phải là tuyệt vọng
    to fight a losing battle
    đánh một trận mà biết chắc là sẽ thua
    to lose favour in sb's eyes
    mất sự đồng tình của ai
    to lose one's voice
    không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình
    heads I win, tails you lose
    trước sau gì tôi cũng thắng, phần thắng chắc chắn nằm trong tay tôi
    to lose one's balance
    mất thăng bằng
    to lose track of sth
    không nắm vững điều gì, không có đủ thông tin về điều gì
    to lose all reason
    cạn lý lẽ, đuối lý
    to lose one's breath
    thở hổn hển
    to lose face
    mất mặt, mất thể diện
    to lose one's grip on sth
    không kiểm soát được cái gì, mất khả năng điều khiển cái gì
    To lose one's heart to sb
    Yêu ai
    to lose one's rag
    o lose one's marbles
    Điên tiết, nổi cơn tam bành
    to lose one's place
    không tìm thấy chỗ mình đang đọc trong cuốn sách
    to lose one's seat
    mất chức, mất ghế (nghĩa bóng)
    to lose one's shirt
    sạt nghiệp, tán gia bại sản
    to lose sight of sb/sth
    không còn nhìn thấy ai/cái gì
    to lose the thread
    mất mạch lạc
    to lose one's touch
    không còn những lợi thế như trước đây
    to lose touch with sb
    mất liên lạc với ai, đứt liên lạc với ai
    to lose weight
    gầy đi, sụt cân
    to lose by a neck
    thua sát nút
    win or lose
    dù thắng hay bại
    a losing battle
    trận đánh biết chắc là sẽ thua
    to hit a losing streak
    xui xẻo, gặp vận đen
    to lose the toss
    đoán sai vị trí đồng tiền (sấp hay ngửa)

    Cấu trúc từ

    Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation
    Thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều
    they lost and we won
    chúng nó thua và ta thắng
    to lose ground
    Xem ground
    to lose heart (courage)
    mất hết can đảm, mất hết hăng hái
    to lose sleep over something
    lo nghĩ mất ngủ về cái gì
    to lose oneself
    lạc đường, lạc lối
    to lose patience
    to lose one's temper
    Mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu
    to lose one's reckoning
    Rối trí, hoang mang
    to lose one's way
    lạc đường
    lost soul
    một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lượng mất mát
    mất
    mất mát
    sự mất mát

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    để mất
    thất bại
    thất lạc
    thua lỗ

    Nguồn khác

    • lose : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Mislay, misplace, displace, part with; suffer the loss of,be deprived of: I lost my pen. He lost a leg in the war.
    Forfeit, yield: He says he lost the rent money gambling.
    Give up, yield, capitulate, admit defeat, succumb, bow to, bedefeated or conquered, suffer defeat, be beaten or overcome orworsted or bested, Colloq lose out: It was a good game, but welost.
    Waste, let slip, squander, dissipate, fritter or trifleaway, run out of; consume, use (up), expend, spend: We lost alot of time waiting for him to decide.
    Elude, evade, escape,throw or shake off, give the slip: I managed to lose thesinister-looking man who was shadowing me.

    Oxford

    V.

    (past and past part. lost) 1 tr. be deprived of or cease tohave, esp. by negligence or misadventure.
    Tr. a be deprivedof (a person, esp. a close relative) by death. b suffer theloss of (a baby) in childbirth.
    Tr. become unable to find;fail to keep in sight or follow or mentally grasp (lose one'sway).
    Tr. let or have pass from one's control or reach (loseone's chance; lose one's bearings).
    Tr. be defeated in (agame, race, lawsuit, battle, etc.).
    Tr. evade; get rid of(lost our pursuers).
    Tr. fail to obtain, catch, or perceive(lose a train; lose a word).
    Tr. forfeit (a stake, deposit,right to a thing, etc.).
    Tr. spend (time, efforts, etc.) tono purpose (lost no time in raising the alarm).
    Intr. asuffer loss or detriment; incur a disadvantage. b be worse off,esp. financially.
    Tr. cause (a person) the loss of (willlose you your job).
    Intr. & tr. (of a timepiece) becomeslow; become slow by (a specified amount of time).
    Tr. (inpassive) disappear, perish; be dead (was lost in the war; is alost art).
    Fail to retain one's composure. lose one's coolcolloq. lose one's composure. lose face be humiliated; loseone's credibility. lose ground see GROUND(1). lose one's headsee HEAD. lose heart be discouraged. lose one's heart seeHEART. lose one's nerve become timid or irresolute. lose out(often foll. by on) colloq. be unsuccessful; not get a fairchance or advantage (in). lose one's temper become angry. losetime allow time to pass with something unachieved etc. losetouch see TOUCH. lose track of see TRACK(1). lose the (orone's) way become lost; fail to reach one's destination. losingbattle a contest or effort in which failure seems certain. lostcause 1 an enterprise etc. with no chance of success.
    Aperson one can no longer hope to influence. lost generation 1 ageneration with many of its men killed in war, esp. that of1914-18.
    An emotionally and culturally unstable generationcoming to maturity, esp. in 1915-25.
    Losable adj. [OE losianperish, destroy f. los loss]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X