-
Ttck
official staement
Giải thích VN: Xem legal Opinion. OFFSET: Bù đắp, bù trừ, cân đối. Thanh tóan hợp đồng Option Kế tóan [[:]] 1. Số lượng tương đương hay số cân bằng ngược với số lượng khác bên phần đối xứng trong cùng số cái hay trong sổ cái tài khoản khác. Xem Absorbed. 2. Số lượng làm triệt tiêu hay giảm một món nợ. Ngân hàng: 1. Quyền hợp pháp của ngân hàng giữ lại quỹ ký thác để trang trải cho số tiền cho vay không được trả-gọi là quyền bù lỗ (right of offset). 2. Con số chứa trong thẻ ngân hàng kết hợp với mã số do người giữ thẻ nhớ sẽ tiêu biểu cho số chứng minh của người ký thác-gọi là Pan- Pin Pari. Chứng khóan, trái phiếu, hàng hóa, hợp đồng option: Chấm dứt giao dịch liên quan đến mua hay bán một option có cùng những đặc điểm khi đã nắm giữ một hợp đồng. Bảo hộ giá, như bán khống (bán chứng khóan vay mượn) một chứng khóan.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ