-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
platform
Giải thích VN: Là công nghệ cơ sở của một hệ máy tính. Do các máy tính là những thiết bị được phân tầng bao gồm một tầng phần cứng cấp chip, một tầng phần rắn và hệ điều hành, và một tầng trình ứng dụng, nên tầng đáy cùng của máy tính thường được gọi là một nền tảng, như trong "nền tảng IBM PC" [[]]. Tuy nhiên, các thiết kế viên ứng dụng thường xem phần cứng và phần mềm của các hệ thống như là một nền tảng bởi vì cả hai đều cung cấp phần hỗ trợ cho ứng dụng [[đó. ]]
- lẫn nền tảng
- cross-platform
- Nền tảng cho nội dung Internet
- Platform for Internet Content (PIC)
- nền tảng cho tính bí mật cá nhân
- Platform for Personal Privacy (P3)
- nền tảng mở
- open platform
- nền tảng mở cho khả năng kết nối an toàn của doanh nghiệp
- Open Platform for Secure Enterprises Connectivity (OPSEC)
- nền tảng nhắn tin hợp nhất qua vô tuyến
- Wireless Unified Messaging Platform (WUMP)
- nền tảng thu nhập dữ liệu địa tĩnh
- Geostationary Data Collection Platform (GDCP)
- nền tảng ứng dụng truyền thông
- Communication Application Platform (CAP)
- Nền tảng để chọn lựa nội dung Internet
- Platform for Internet Content Selection (PICS)
- nhiều nền tảng
- cross-platform
- đặc điểm của nền tảng
- platform specific
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
