-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
page break
Giải thích VN: Trong xử lý văn bản, đây là dấu để chỉ nơi mà máy in sẽ khởi đầu một trang mới.///Những chương trình, như WordPerfect chẳng hạn, tiến hành chen các dấu ngắt trang vào một cách tự động (thường) là một dòng các dấu chấm hoặc các vạch ngang kéo suốt màn hình khi bạn đánh vào đầy một trang văn bản. Ngắt trang tự động gọi là ngắt trang mềm ([[]] soft page break) vì chương trình có thể xê dịch vị trí ngắt trang, nếu bạn đánh thêm vào hoặc xóa bớt đi văn bản ở phía trên văn bản đó. Bạn có thể tùy ý đưa vào một ngắt trang cứng, gọi là ngắt trang cưỡng bức ([[]] forced page break), bắt buộc chương trình phải bắt đầu trang mới tại vị trí ngắt trang cứng đó. Nếu bạn thêm vào hoặc xóa bớt văn bản ở phía trên chỗ ngắt, thì vị trí ngắt trang cứng đó sẽ di chuyển theo hướng tỉ lệ thuận với số lượng văn bản đã được thêm vào hay bớt [[đi. ]]
- dấu ngắt trang cần có
- required page break
- dấu ngắt trang theo yêu cầu
- required page break
- dấu ngắt trang trước đoạn được chọn
- para page break before
- dẹp ngắt trang
- remove page break
- ngắt trang bắt buộc
- forced page break
- ngắt trang bị lỗi
- bad page break
- ngắt trang cưỡng bức
- forced page break
- ngắt trang giữa các nhóm
- page break between groups
- ngắt trang mềm
- soft page break
- ngắt trang mới
- new page break
- ngắt trang sai
- bad page break
- đặt dấu ngắt trang
- force a page break
pagination
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ