• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đất; đất liền===== ::to go by land ::đi đường bộ =====Đất trồng trọ...)
    (Ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu))
    Dòng 76: Dòng 76:
    =====Ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)=====
    =====Ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)=====
    -
    ::[[to]] [[land]] [[at]] [[Odessa]]
    +
    ::[[to]] [[land]] [[at]] Odessa
    ::cặp bến ở Ô-đét-xa
    ::cặp bến ở Ô-đét-xa
    ::[[the]] [[plane]] [[landed]] [[safely]]
    ::[[the]] [[plane]] [[landed]] [[safely]]

    02:00, ngày 10 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đất; đất liền
    to go by land
    đi đường bộ
    Đất trồng trọt, đất canh tác
    barren land
    đất cẵn cỗi
    land reforms
    cải cách ruộng đất, cải cách điền địa
    Vùng, xứ, địa phương
    One's native land
    Quê hương xứ sở
    Đất đai, điền sản
    to own houses and lands
    có nhà cửa và đất đai
    Holy Land
    đất thánh
    the land of the leal
    thiên đường
    to be in the land of the living
    sống, tồn tại
    land of milk and honey
    nơi đầy đủ sung túc
    Lộc phúc của trời
    the promised land
    miền đất hứa
    land of Nod
    giấc ngủ
    to spy out the land
    kín đáo dò xét tình hình
    to make the land
    trông thấy đất liền (tàu biển)
    to see how the land lies

    Xem sự thể ra sao

    to live on the fat of the land
    ngồi mát ăn bát vàng
    to be on the land
    làm nghề trồng trọt cày cấy, làm nghề nông

    Ngoại động từ

    Đưa vào bờ; đổ bộ
    to land troops
    đổ bộ quân
    Dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
    extravagance will land a man in debt
    ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
    Đạt được, giành được; bắt được
    to land a prize
    giành được giải thưởng
    Đưa đi, giáng, đánh
    to land a blow in someone's eye
    giáng một quả đấm vào mắt ai
    to land a ball in the goal
    rót bóng vào khung thành

    Nội động từ

    Ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
    to land at Odessa
    cặp bến ở Ô-đét-xa
    the plane landed safely
    máy bay hạ cánh an toàn
    Rơi vào (tình trạng nào đó)
    to land in a fix
    rơi vào tình thế khó khăn
    To land on sb
    Phê bình, mắng mỏ
    to land up doing sth
    rốt cuộc phải miễn cưỡng làm điều gì
    to land sb with sth
    giao cái gì cho ai giải quyết
    to land on one's feet
    hồi phục vững vàng, lấy lại phong độ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    băng định hướng
    khoảng cắt rãnh
    dải dẫn

    Giải thích EN: 1. the top portion of the tooth of a cutting tool, behind the cutting edge.the top portion of the tooth of a cutting tool, behind the cutting edge.2. the flat top of a gear tooth or the flat bottom between two teeth of a cutting edge wheel.the flat top of a gear tooth or the flat bottom between two teeth of a cutting edge wheel.3. the space between flutes or grooves in drills, taps, reamers, or other cutting tools.the space between flutes or grooves in drills, taps, reamers, or other cutting tools.

    Giải thích VN: 1. phần cao nhất của một máy cắt nằm phía sau lưỡi cắt 2 đỉnh bằng của bánh răng hay phần đắy bằng giữa 2 răng của một bánh máy cắt 3. khoảng trống giữa các rãnh của khoan, ta rô, máy khoét hay các máy cắt khác.

    dải dẫn (hướng)

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    bốc lên bờ
    cập bến

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt mang

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    rãnh xéc măng
    piston land
    gờ rãnh xéc măng

    Nguồn khác

    • land : Chlorine Online

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    mặt ghi

    Giải thích VN: Diện tích ở giữa các rãnh kế nhau trên đĩa ghi âm.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    dải dẫn hướng
    đất
    đất đai
    đất nước
    lục địa
    mặt đất
    mặt tràn

    Giải thích EN: 1. in equipment for molding plastics, the horizontal bearing surface of a flash mold that allows excess melt to escape; the bearing surface at the top of the screw flight in a screw extruder; the surface of an extrusion die, parallel to the melt flow.in equipment for molding plastics, the horizontal bearing surface of a flash mold that allows excess melt to escape; the bearing surface at the top of the screw flight in a screw extruder; the surface of an extrusion die, parallel to the melt flow.2. the surface between consecutive grooves of a phonograph record, or a diffraction grating.the surface between consecutive grooves of a phonograph record, or a diffraction grating.

    Giải thích VN: 1. trong một thiết bị dùng để đúc nhựa, mặt mang nằm ngang của một khuôn đúc tràn cho phép phần vật liệu nóng chảy thừa trào ra; mặt mang ở đỉnh bộ vít một máy đúc vít; bề mặt của một khuôn kéo dạng đẩy ra, song song với dòng chảy chất lỏng trong một thiết bị dùng để đúc nhựa. 2. mặt phẳng giữa hai đường rãnh liên tiếp của một đĩa hát, hay một con cách nhiễu xạ.

    quốc gia
    vùng
    bottom land
    vùng trũng
    high land
    vùng cao
    land area
    vùng đất liền
    land use zoning
    phân vùng sử dụng đất
    low land
    vùng đất thấp
    low land area
    vùng đất thấp
    oil land
    vùng dầu
    prospective oil land
    vùng đất triển vọng có dầu
    tide-flooded land
    vùng đất triều lên
    wear land value
    giá trị vùng bị mòn
    vùng đệm nối

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đất
    đất đai
    tài sản ruộng đất

    Nguồn khác

    • land : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Earth, (solid) ground, terra firma: After weeks in anopen boat, Captain Bligh was relieved to have land under hisfeet again. 2 dirt, earth, soil, turf, sod, loam, mould:Trumble tilled the land as his ancestors had done forgenerations.
    Property, grounds, real property or realty or USand Canadian also real estate, acreage; estate: How much landgoes with the house?
    Fatherland, motherland, nation, country,homeland, native land: The land of our fathers flowed with milkand honey.
    V.
    Arrive, alight, light, touch or come or go down, splashdown, settle on or upon, come to rest, berth, dock, disembark,debark, go ashore, deplane, dismount: The plane was forced toland on the water. We land at dawn.
    Catch, capture, takecaptive, Colloq bag: He was unable to land the shark unaided.7 Colloq get, secure, obtain, win, acquire: He finally landed ajob with his father-in-law. Sadie finally landed a millionaire!

    Oxford

    N.

    (pl. L„nder) 1 a province of the Federal Republic ofGermany.
    A province of Austria. [G (as LAND)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X