-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Đất; đất liền===== ::to go by land ::đi đường bộ =====Đất trồng trọ...)
So với sau →06:24, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
dải dẫn
Giải thích EN: 1. the top portion of the tooth of a cutting tool, behind the cutting edge.the top portion of the tooth of a cutting tool, behind the cutting edge.2. the flat top of a gear tooth or the flat bottom between two teeth of a cutting edge wheel.the flat top of a gear tooth or the flat bottom between two teeth of a cutting edge wheel.3. the space between flutes or grooves in drills, taps, reamers, or other cutting tools.the space between flutes or grooves in drills, taps, reamers, or other cutting tools.
Giải thích VN: 1. phần cao nhất của một máy cắt nằm phía sau lưỡi cắt 2 đỉnh bằng của bánh răng hay phần đắy bằng giữa 2 răng của một bánh máy cắt 3. khoảng trống giữa các rãnh của khoan, ta rô, máy khoét hay các máy cắt khác.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mặt tràn
Giải thích EN: 1. in equipment for molding plastics, the horizontal bearing surface of a flash mold that allows excess melt to escape; the bearing surface at the top of the screw flight in a screw extruder; the surface of an extrusion die, parallel to the melt flow.in equipment for molding plastics, the horizontal bearing surface of a flash mold that allows excess melt to escape; the bearing surface at the top of the screw flight in a screw extruder; the surface of an extrusion die, parallel to the melt flow.2. the surface between consecutive grooves of a phonograph record, or a diffraction grating.the surface between consecutive grooves of a phonograph record, or a diffraction grating.
Giải thích VN: 1. trong một thiết bị dùng để đúc nhựa, mặt mang nằm ngang của một khuôn đúc tràn cho phép phần vật liệu nóng chảy thừa trào ra; mặt mang ở đỉnh bộ vít một máy đúc vít; bề mặt của một khuôn kéo dạng đẩy ra, song song với dòng chảy chất lỏng trong một thiết bị dùng để đúc nhựa. 2. mặt phẳng giữa hai đường rãnh liên tiếp của một đĩa hát, hay một con cách nhiễu xạ.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Earth, (solid) ground, terra firma: After weeks in anopen boat, Captain Bligh was relieved to have land under hisfeet again. 2 dirt, earth, soil, turf, sod, loam, mould:Trumble tilled the land as his ancestors had done forgenerations.
Property, grounds, real property or realty or USand Canadian also real estate, acreage; estate: How much landgoes with the house?
Fatherland, motherland, nation, country,homeland, native land: The land of our fathers flowed with milkand honey.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ