• (đổi hướng từ Interruptions)
    /,intə'rʌp∫n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng
    Sự ngắt lời; sự bị ngắt lời
    Sự ngừng
    (điện học) sự ngắt

    Hình thái từ

    Điện

    sự ngắt điện
    việc mất điện

    Kỹ thuật chung

    hoãn
    ngắt

    Giải thích VN: Một tín hiệu đến bộ vi xử lý để báo rằng có một sự kiện đã xảy ra yêu cầu sự chú ý của bộ xử lý. Sự xử lý bị ngưng tạm thời để cho các thao tác vào/ra hoặc các thao tác khác có thể thực hiện. Khi thao tác này kết thúc, quá trình xử lý lại tiếp tục.

    attention interruption
    sự ngắt có chủ ý
    chain interruption
    ngắt mạch
    circuit interruption
    sự ngắt dòng (điện)
    duty interruption
    ngắt vận hành
    external interruption
    sự ngắt ngoài
    first level interruption handler
    bộ điều hành ngắt mức một
    foreseen interruption
    sự ngắt dự tính trước
    I/O interruption
    sự ngắt nhập/xuất
    I/O interruption
    sự ngắt vào/ra
    IMR (interruptionmask register)
    thanh ghi mặt nạ ngắt
    input/output interruption
    ngắt ra/vào
    input/output interruption
    sự ngắt nhập/xuất
    interruption mask register (IMR)
    thanh ghi mặt nạ ngắt
    interruption network
    mạng ngắt
    length of an interruption
    khoảng thời gian ngắt
    machine interruption
    sự ngắt máy
    machine-check interruption (MCI)
    sự ngắt kiểm tra máy
    MCI (machinecheck interruption)
    sự ngắt kiểm tra máy
    overvoltage interruption (OVD)
    sự ngắt do điện áp
    OVI (overvoltageinterruption)
    sự ngắt do quá điện áp
    Program Controlled Interruption (PCI)
    ngắt điều khiển chương trình
    program interruption
    sự ngắt chương trình
    Program Interruption (PI)
    ngắt chương trình
    second level interruption handler
    bộ điều hành ngắt mức hai
    transmission interruption
    sự ngắt truyền
    điểm cắt
    dừng
    sự cắt
    sự đứt đoạn
    sự đứt quãng
    sự gián đoạn
    machine-check interruption (MCI)
    sự gián đoạn kiểm tra máy
    MCI (machinecheck interruption)
    sự gián đoạn kiểm tra máy
    missing page interruption
    sự gián đoạn do thiếu trang
    program interruption
    sự gián đoạn chương trình
    transmission interruption
    sự gián đoạn truyền
    sự ngắt

    Giải thích VN: Một tín hiệu đến bộ vi xử lý để báo rằng có một sự kiện đã xảy ra yêu cầu sự chú ý của bộ xử lý. Sự xử lý bị ngưng tạm thời để cho các thao tác vào/ra hoặc các thao tác khác có thể thực hiện. Khi thao tác này kết thúc, quá trình xử lý lại tiếp tục.

    attention interruption
    sự ngắt có chủ ý
    circuit interruption
    sự ngắt dòng (điện)
    external interruption
    sự ngắt ngoài
    foreseen interruption
    sự ngắt dự tính trước
    I/O interruption
    sự ngắt nhập/xuất
    I/O interruption
    sự ngắt vào/ra
    input/output interruption
    sự ngắt nhập/xuất
    machine interruption
    sự ngắt máy
    machine-check interruption (MCI)
    sự ngắt kiểm tra máy
    MCI (machinecheck interruption)
    sự ngắt kiểm tra máy
    overvoltage interruption (OVD)
    sự ngắt do điện áp
    OVI (overvoltageinterruption)
    sự ngắt do quá điện áp
    program interruption
    sự ngắt chương trình
    transmission interruption
    sự ngắt truyền

    Địa chất

    sự làm gián đoạn, sự cắt (ngắt)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X