-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
format
Giải thích VN: Là khuôn mẫu trong đó dữ liệu được tổ chức một cách có hệ thống trên máy tính. Khuôn dạng file là một thiết kế xác định về cách thông tin được tổ chức trong file. Ví dụ, ARC/INFO có các khuôn dạng đặc trưng, xác định dùng cho lưu các lớp đối tượng. DLG, DEM, và TIGER là các bộ dữ liệu địa lý với các khuôn dạng file khác [[nhau. ]]
- bộ đệm điều khiển khuôn dạng
- Format Control Buffer (FCB)
- các từ điều khiển khuôn dạng
- Format Control Words (FCW)
- khuôn dạng ảnh được ánh xạ bit
- Bitmapped Image Format (MicrosoftCorp) (BMP)
- khuôn dạng biến đổi
- variable format
- khuôn dạng dải băng từ
- magnetic tape format
- khuôn dạng dữ liệu
- data format
- khuôn dạng dữ liệu giao diện tiêu chuẩn
- Standard interface data format (SIDF)
- khuôn dạng dữ liệu không phụ thuộc hệ thống
- System independent data format (SIDF)
- khuôn dạng dữ liệu phân cấp
- Hierarchical Data Format (HDF)
- khuôn dạng dữ liệu tiêu chuẩn (mở rộng tên tệp)
- Standard Data Format (filename extension) (SDF)
- khuôn dạng ghi
- recording format
- khuôn dạng giao dịch tiêu chuẩn
- Standard Transaction Format (STF)
- khuôn dạng gốc
- native format
- khuôn dạng in
- print format
- khuôn dạng mức thấp
- Low Level Format (LIF)
- Khuôn dạng nén theo thời gian thực của Microsoft
- Microsoft Real-time Compression Format (MRCF)
- khuôn dạng nhiều ngôn ngữ
- multi-lingual format
- khuôn dạng PCM
- PCM format
- khuôn dạng tên tương đối
- relative name format
- khuôn dạng tệp
- file format
- khuôn dạng tệp ảnh nhãn
- Tag Image File Format (TIFF)
- khuôn dạng tệp gốc
- native file format
- khuôn dạng tệp quốc tế
- international file format
- khuôn dạng tệp trao đổi nhị phân
- Binary Interchange File Format (BIFF)
- khuôn dạng thức thẻ
- card format
- khuôn dạng tin báo mở
- Open Message Format (OMF)
- khuôn dạng tin báo đơn giản
- Simple Message Format (SMF)
- khuôn dạng tín hiệu
- format of the signal
- khuôn dạng trao đổi dữ liệu
- Data Interchange Format (DIF)
- khuôn dạng trao đổi dữ liệu đồ thị và bản đồ
- Map and Chart Data Interchange Format (MACDIF)
- khuôn dạng trao đổi kiến thức
- Knowledge Interchange Format (KIF)
- khuôn dạng trao đổi số
- Digital Exchange Format (DXF)
- khuôn dạng trao đổi tài liệu số
- Digital Document Interchange Format (DDIF)
- khuôn dạng trao đổi tệp
- File Interchange Format (FIF)
- Khuôn dạng trao đổi tệp JPEG
- JPEG File Interchange Format (JFIF)
- khuôn dạng trao đổi tiêu chuẩn
- Standard Exchange Format (SEF)
- khuôn dạng trao đổi tiêu chuẩn
- Standard interchange format (SIF)
- khuôn dạng trao đổi tư liệu mở
- Open Document Interchange Format (ODIF)
- khuôn dạng trao đổi đồ họa
- Graphics Interchange Format (GIF)
- khuôn dạng trung gian chung
- Common Intermediate Format (CIF)
- khuôn dạng văn bản có thể vận chuyển
- Transportable Document Format (TDF)
- khuôn dạng véc tơ đơn giản
- Simple Vector Format (SVF)
- khuôn dạng đầu vào nguồn
- Source input format (SIF)
- khuôn dạng đĩa phổ thông
- Universal Disk Format (UDF)
- khuôn dạng điều khiển
- command format
- khuôn dạng định nghĩa kênh
- channel definition format
- lệnh khuôn dạng
- format instruction
- Nhận biết khuôn dạng (SNA)
- Format Identification (SNA) (FID)
- phần tử nhận dạng thẩm quyền và khuôn dạng
- Authority and Format Identifier (AFI)
- sự nhận dạng khuôn dạng
- FID (formatidentification)
- sự nhận dạng khuôn dạng
- format identification (PID)
- tập các khuôn dạng
- format set
- trao đổi chung/ khuôn dạng trung gian
- Common Interchange/Intermediate Format (CIF)
- trường nhận dạng khuôn dạng
- FID field (formatidentification field)
- trường nhận dạng khuôn dạng
- format identification field (FIDfield)
- truyền thông dữ liệu hệ quả (khuôn dạng tệp)
- GEnealogical Data COMmunications (fileformat) (GEDCOM)
- văn bản có khuôn dạng có thể sửa chữa
- Revisable Format Text (RFT)
- điều khiển khuôn dạng
- format control
template
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ