-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
operating system
Giải thích VN: Là phần mềm máy tính được thiết kế cho phép giao tiếp giữa máy tính và người sử dụng. Hệ điều hành kiểm soát luồng dữ liệu, các trình ứng dụng khác nhau, tổ chức và quản lý file và hiển thị thông [[tin. ]]
- ảnh hệ điều hành
- operating system image
- bộ giám sát hệ điều hành
- operating system supervisor
- các tập tin hệ điều hành
- operating system files
- Giao diện của hệ điều hành máy xách tay (IEEE)
- Portable Operating System Interface (IEEE) (POSIX)
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- Portable Operating System Interface
- giao diện hệ điều hành khả chuyển
- POSIX (portableOperating System Interface)
- giao diện hệ điều hành linh động (POSIX)
- POSIX (PortableOperating System Interface for UNIX)
- hệ điều hành (đĩa)
- Disk Operating System (DOS)
- hệ điều hành băng
- tape operating system
- hệ điều hành băng
- TOS (tapeoperating system)
- hệ điều hành bằng dòng lệnh
- command line operating system
- hệ điều hành bó tuần tự
- sequential batch operating system
- Hệ điều hành Bytex Matrix
- Bytex Matrix Operating System (BMOS)
- hệ điều hành các công nghệ hội tụ
- Convergent Technologies Operating System (CTOS)
- hệ điều hành cơ bản
- basic operating system (BOS)
- hệ điều hành cơ bản
- BOS (basicoperating system)
- hệ điều hành cơ sở
- basic operating system (BOS)
- hệ điều hành cơ sở
- BOS (basicoperating system)
- hệ điều hành DOS
- DOS (diskoperating system)
- hệ điều hành DOS của IBM
- IBM Disk Operating System
- hệ điều hành dự phòng
- Backup Operating System (BOS)
- hệ điều hành dùng chung thời gian
- Timesharing OPerating System (TOPS)
- hệ điều hành dùng đĩa
- Disc-based Operating System (DBOS)
- hệ điều hành gốc
- Basic Operating System (BOS)
- Hệ điều hành Internet
- Internet Operating System (IOS)
- hệ điều hành luân phiên
- alternating operating system
- hệ điều hành luân phiên
- alternative operating system
- hệ điều hành mạng
- HomeNetwork Operating System (HNOS)
- hệ điều hành mạng
- network operating system
- hệ điều hành mạng
- network operating system (NOS)
- hệ điều hành mạng
- NOS (NetworkOperating System)
- hệ điều hành mạng ([[]] NOS)
- NOS (networkoperating system)
- hệ điều hành mạng (NOS)
- network operating system-NOS
- hệ điều hành mạng máy tính
- Computer Network Operating System (CNOS)
- hệ điều hành mạng phân tán
- distributed network operating system (DNOS)
- hệ điều hành mạng phân tán
- DNOS (distributednetwork operating system)
- hệ điều hành máy tính mạng
- Network computer operating system (NCOS)
- hệ điều hành máy tính thử nghiệm
- Experiment Computer Operating System (ECOS)
- hệ điều hành Microsoft Windows
- Microsoft Windows Operating System
- hệ điều hành mở rộng
- Extended Operating System (EOS)
- Hệ điều hành môi trường đồ họa (Geowrks)
- Graphic Environment Operating System (Geoworks) (GEOS)
- hệ điều hành nhiều bộ xử lý mở rộng
- Extended Multiprocessor operating System (XMS)
- hệ điều hành nội trú
- Resident Operating System (ROS)
- hệ điều hành PC DOS
- PC DOS (PersonalComputer Disk Operating System)
- hệ điều hành phân tán
- distributed operating system
- hệ điều hành Sun
- Sun Operating System
- hệ điều hành thời gian thực
- Real Time Operating System (RTOS)
- hệ điều hành thời gian thực
- RTOS (real-time operating system)
- hệ điều hành thực
- real operating system
- hệ điều hành tính toán chung
- GCOS (GeneralComputing Operating System)
- hệ điều hành tính toán chung
- general computing operating system (GCOS)
- hệ điều hành tương thích
- compatible operating system
- hệ điều hành tương thích
- Compatible Operating System (COS)
- hệ điều hành tương tranh
- concurrent operating system
- Hệ điều hành UNIX
- Operating system UNIX (UNIX)
- Hệ điều hành UNIX
- UNIX Operating System
- hệ điều hành đa (chức) năng
- general-purpose operating system
- hệ điều hành đa tải
- multiloading operating system
- hệ điều hành đa ứng dụng
- Multi-Applications Operating system (MTICSTOS)
- hệ điều hành đĩa
- disk operating system
- hệ điều hành đĩa
- Disk operating System/Virtual Storage (DOS/VS)
- hệ điều hành đĩa
- DOS (DiskOperating System)
- hệ điều hành đĩa (DOS)
- disk operating system
- hệ điều hành đĩa của hãng Microsoft
- Microsoft disk operating system (ms-DOS)
- hệ điều hành đĩa của IBM
- IBM Disk Operating System
- hệ điều hành đĩa mềm
- Floppy Disk Operating System (FDOS)
- Hệ điều hành đĩa Microsoft
- Microsoft Disk Operating System (MS-DOS)
- hệ điều hành đĩa thời gian thực
- real-time disc operating system (RDOS)
- hệ điều hành đĩa đồng thời
- Concurrent Dick Operating System (CDOS)
- hệ điều hành đĩa/ bộ nhớ ảo
- DOV/ VS (DiskOperating System/ Virtual/ Storage)
- Hệ điều hành đĩa/Bộ nhớ ảo
- Disk Operating System/Virtual Storage (DOS/VS)
- Máy tính cá nhân-Hệ điều hành đĩa (IBM)
- Personal Computer-Disk Operating System (IBM) (PC-DOS)
- môi trường hệ điều hành chung
- Common Operating System Environment (COSE)
- nhân hệ điều hành
- operating system kernel
- phần sụn hệ điều hành
- operating system firmware
- Phiên bản Hệ điều hành UNIX của HP
- HP's Version of UNIX Operating System (HP/UX)
operation system
- hệ điều hành cơ sở
- basic operation system
- hệ điều hành lưới
- network operation system
- hệ điều hành theo dòng lệnh
- command line operation system
- hệ điều hành đĩa cơ bản
- basic disk operation system (BDOS)
- hệ điều hành đĩa cơ bản
- BDOS (basicdisk operation system)
- hệ điều hành đĩa mở rộng
- EDOS (extendeddisc operation system)
- hệ điều hành đĩa mở rộng
- extended disc operation system (EDOS)
OS (Operating System)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ