-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
data warehouse
Giải thích VN: Hằng ngày, các tổ chức thu thập dữ liệu về cơ bản là không dùng được vì không có cách nào để truy cập một cách thuận tiện, xử lý và trình bày. Hàng triệu byte dữ liệu “bị khóa” trên máy tính. Kỹ thuật Data warehousing xác định các chiến lược làm cho dữ liệu có thể truy cập dễ dàng [[hơn. ]]
data warehousing
Giải thích VN: Hằng ngày, các tổ chức thu thập dữ liệu về cơ bản là không dùng được vì không có cách nào để truy cập một cách thuận tiện, xử lý và trình bày. Hàng triệu byte dữ liệu “bị khóa” trên máy tính. Kỹ thuật Data warehousing xác định các chiến lược làm cho dữ liệu có thể truy cập dễ dàng [[hơn. ]]
database
Giải thích VN: Một bộ sưu tập các thông tin về một chủ đề, được tổ chức hợp lý để thành một cơ sở cho các thủ tục công việc như truy tìm thông tin, rút ra các kết luận, và thành lập các quyết định. Bất kỳ một sưu tập thông tin nào phục vụ cho các mục đích này đều được coi là một cơ sở dữ liệu, ngay cả trường hợp các thông tin đó không được lưu trữ trong máy tính. Thực ra, "tổ tiên" của các hệ cơ sở dữ liệu doanh thương phức tạp hiện nay là những tệp được giữ trên các tấm bìa, có mang mã số, và được xếp trong các phòng lưu trữ trước [[đây. ]]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ