-
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tangible asset
Giải thích VN: Bất cứ tài sản nào không hội đủ điều kiện của định nghĩa tài sản vô hình (intangible asset) là loại quyền không cụ thể đối với những thứ được xem là tiêu biểu cho một quyền lợi trên thị trường như nhãn hiệu cầu chứng, bản quyền. Vì thế tài sản hữu hình rõ ràng là những thứ tồn tại cụ thể như tiền mặt, bất động sản, máy móc. Tuy nhiên trong kế toán, các tài sản như tài khoản thu được xem là tài sản hữu hình mặc dù nó không giống tính cách cụ thể hơn gì môn bài hay hợp đồng cho thuê, cả hai loại này được xem như tài sản vô hình. Nói tóm lại, nếu một tài sản có một hình thức cụ thể thì nó là hữu hình nếu không thì phải tham khảo bản danh sách mà các nhà kế toán đã quyết định cái nào là tài sản vô [[hình. ]]
tangible assets
- giá trị tịnh tài sản hữu hình
- net tangible assets
- tài sản hữu hình ròng theo từng cổ phiếu
- net tangible assets per share
- tỷ lệ giá/tài sản hữu hình thuần
- price-net tangible assets ratio
- tỷ số giá cả tài sản hữu hình
- price net tangible assets ration
- tỷ số giá cả-tài sản hữu hình
- price-net tangible assets ratio
visible means
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ