-
Thông dụng
Danh từ
Nội động từ
Ngoại động từ
Bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi
- drop it!
- (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi!
(thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi bàn thắng bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá)
Không đạt tới cái gì
- to drop dead
- chết bất đắc kỳ tử
- to drop a hint
- gợi ý
- to drop names
- loè thiên hạ, bằng cách nói rằng mình quen toàn những nhân vật nổi tiếng
- to drop like flies
- rơi rụng vô số kể, chết như rạ
- to drop a brick/clanger
- gây khó chịu cho ai mà chính mình cũng chẳng biết
- to drop sth in sb's lap
- đổ thừa tại ai, đổ trách nhiệm cho ai
- at the drop of a hat
- không do dự, không chút chậm trễ
- the penny drop
- hiểu ra, sáng trí ra
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
nhỏ giọt
- drop (ping) bottle
- ống nhỏ giọt
- drop box
- bơm nhỏ giọt
- drop box
- hộp nhỏ giọt
- drop feed lubrication
- sự nhỏ giọt dầu
- drop feed oiler
- cái tra dầu nhỏ giọt
- drop feeder
- ống nạp nhỏ giọt
- drop glass
- ống nhỏ giọt
- drop luubricator
- vịt dầu nhỏ giọt
- drop narcosi
- gây mê nhỏ giọt
- drop tank
- thùng nhỏ giọt
- drop test
- phép thử nhỏ giọt
giảm
- adiabatic pressure drop
- độ giảm áp suất đoạn nhiệt
- battery pressure drop
- độ giảm áp trong ống xoắn
- carrier drop out
- mạch biến giảm (tần số)
- coil pressure drop
- độ giảm áp trong ống xoắn
- current drop
- sự giảm dòng điện
- gas-pressure drop indicator
- kìm chỉ giảm áp lực hơi
- grid pressure drop
- giảm áp suất trong ống xoắn
- heat drop
- sự giảm nhiệt độ
- heat-transfer drop
- suy giảm trao đổi nhiệt
- heat-transfer drop
- suy giảm truyền nhiệt
- IR drop
- giảm thế
- IR drop
- sự giảm điện thế
- PH drop
- giảm Ph
- potential drop
- sự giảm thế
- pressure drop
- độ giảm áp suất
- pressure drop
- giảm áp lực
- pressure drop
- giảm áp suất
- pressure drop
- sự giảm áp suất
- quadratic pressure drop
- giảm áp suất bậc hai
- reactance drop
- độ giảm (tăng) tổng trở
- refrigerant pressure drop
- giảm áp môi chất lạnh
- refrigerant pressure drop
- sự giảm áp môi chất lạnh
- temperature drop
- sự giảm nhiệt độ
- voltage drop
- sự giảm điện thế
- voltage drop
- sự giảm điện thế (sụt áp)
- voltage drop
- sự giảm thế
giọt
- crown glass drop
- giọt thủy tinh hình vành
- drop (ping) bottle
- ống nhỏ giọt
- drop box
- bơm nhỏ giọt
- drop box
- hộp nhỏ giọt
- drop counter
- máy đếm giọt
- drop distribution
- sự phân phối giọt
- drop feed lubrication
- sự nhỏ giọt dầu
- drop feed lubrication
- sự tra dầu từng giọt
- drop feed oiler
- cái tra dầu nhỏ giọt
- drop feeder
- ống nạp nhỏ giọt
- drop formation
- sự tạo thành giọt
- drop glass
- ống nhỏ giọt
- drop heart
- tim hình giọt
- drop irrigation
- tưới theo giọt
- drop luubricator
- vịt dầu nhỏ giọt
- drop narcosi
- gây mê nhỏ giọt
- drop point
- điểm đọng giọt
- drop point
- nhiệt độ chảy giọt
- drop reaction
- phản ứng giọt
- drop shaped shell
- hình giọt nước
- drop sight feed lubricator
- dụng cụ bôi trơn đếm giọt
- drop tank
- thùng nhỏ giọt
- drop test
- phép thử nhỏ giọt
- drop watermark
- hình bóng giọt
- drop-shaped
- hình giọt
- glass gel drop
- giọt thủy tinh
- liquid-drop model
- mẫu giọt chất lỏng
- liquid-drop model
- mô hình giọt chất lỏng
- oil drop
- giọt dầu
- ubbelohde drop point
- điểm giọt ubbelohde
- water drop
- giọt nước
- weld drop
- giọt hàn
sự giảm
Giải thích VN: Sự giảm dđiện thế, sự sụt áp, sự giảm dòng.
- current drop
- sự giảm dòng điện
- heat drop
- sự giảm nhiệt độ
- IR drop
- sự giảm điện thế
- potential drop
- sự giảm thế
- pressure drop
- sự giảm áp suất
- refrigerant pressure drop
- sự giảm áp môi chất lạnh
- temperature drop
- sự giảm nhiệt độ
- voltage drop
- sự giảm điện thế
- voltage drop
- sự giảm điện thế (sụt áp)
- voltage drop
- sự giảm thế
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Bit, spot, particle, taste, dram, sip, nip,pinch, dash, dab, Colloq smidgen or smidgin: Add a drop of milkbefore kneading the dough.
Descent, fall: There was a sheerdrop of a thousand feet from the ledge into the chasm below. 4decline, slope, fall-off, drop-off, declivity, incline: Thedrop is about 15 feet in 100.
Fall, descend, sink, drop away or downor off, dive, plunge, plummet, decline, collapse: The barometerdropped 10 millibars in 10 minutes. Near that rock, the roaddrops to the beach. At the first shot, we dropped to the ground.7 desert, forsake, give up, abandon, leave, quit, throw over,jilt, discard, reject, repudiate, renounce, Colloq chuck, ditch,dump; relinquish, let go, discontinue, stop, cease, end: Afterwhat he said, she dropped him like a hot potato. I wish you'ddrop the subject of my disability. 8 release, let go of, shed,cast off, discard, doff: Deciduous trees drop their leaves inwinter.
Omit, leave out, exclude, eliminate: To avoidconfusion with his father, he dropped his middle initial.
Dismiss, let go, fire, discharge, oust, Colloq chiefly Britsack, give (someone) the sack: They dropped her after a week'strial.
Oxford
N. & v.
A a small round or pear-shaped portion ofliquid that hangs or falls or adheres to a surface (drops ofdew; tears fell in large drops). b a very small amount of usu.drinkable liquid (just a drop left in the glass). c a glassetc. of alcoholic liquor (take a drop with us).
A an abruptfall or slope. b the amount of this (a drop of fifteen feet).c an act of falling or dropping (had a nasty drop). d areduction in prices, temperature, etc. e a deterioration orworsening (a drop in status).
Something resembling a drop,esp.: a a pendant or earring. b a crystal ornament on achandelier etc. c (often in comb.) a sweet or lozenge(pear-drop; cough drop).
Something that drops or is dropped,esp.: a Theatr. a painted curtain or scenery let down on to thestage. b a platform or trapdoor on a gallows, the opening ofwhich causes the victim to fall.
Med. a the smallestseparable quantity of a liquid. b (in pl.) liquid medicine tobe measured in drops (eye drops).
Sl. a a hiding-place for stolen or illicitgoods. b a secret place where documents etc. may be left orpassed on in espionage.
V. (dropped, dropping) 1 intr. & tr. fall or let fallin drops (tears dropped on to the book; dropped the soup downhis shirt).
Intr. & tr. fall or allow to fall; relinquish;let go (dropped the box; the egg dropped from my hand).
Aintr. & tr. sink or cause to sink or fall to the ground fromexhaustion, a blow, a wound, etc. b intr. die.
A intr. & tr.cease or cause to cease; lapse or let lapse; abandon (theconnection dropped; dropped the friendship; drop everything andcome at once). b tr. colloq. cease to associate with.
A intr. & tr. fall or allow to fall in direction,amount, condition, degree, pitch, etc. (his voice dropped; thewind dropped; we dropped the price by œ20; the road droppedsouthwards). b intr. (of a person) jump down lightly; letoneself fall. c tr. remove (clothes, esp. trousers) rapidly,allowing them to fall to the ground.
A intr. (of acard) be played in the same trick as a higher card. b tr. playor cause (a card) to be played in this way.
Fall into (ahabit etc.). drop it! sl. stop that! drop-kick Football akick made by dropping the ball and kicking it on the bounce.drop-leaf (of a table etc.) having a hinged flap. drop off 1decline gradually.
= sense 5 of v.drop on reprimand or punish. drop out colloq. cease toparticipate, esp. in a race, a course of study, or inconventional society. drop-out n.
The restarting of a game by a drop-kick. dropscone Brit. a small thick pancake made by dropping batter intoa frying pan etc. drop-shot (in lawn tennis) a shot droppingabruptly over the net. drop a stitch let a stitch fall off theend of a knitting-needle. drop-test Engin. n. a test done bydropping under standard conditions.
V.tr. carry out adrop-test on. drop to sl. become aware of. fit (or ready) todrop extremely tired. have the drop on colloq. have theadvantage over. have had a drop too much colloq. be slightlydrunk.
Droplet n. [OE dropa, drop(p)ian ult. f. Gmc: cf.DRIP, DROOP]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ