-
Thông dụng
Ngoại động từ
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
phục hồi
- carrier return
- phục hồi truyền động
- conditional return
- phục hồi theo điều kiện
- Display Data Return ASCII (DDRA)
- ASCII phục hồi dữ liệu hiển thị
- return address
- địa chỉ phục hồi
- Return Address Register (RAR)
- bộ ghi địa chỉ phục hồi
- return period
- chu kỳ phục hồi
- return routine
- thủ tục phục hồi
- status return
- phục hồi trạng thái
trở lại
Giải thích EN: Something that goes back to an earlier position or state; specific uses include:the continuation of a molding, cornice, or other member in a different direction, usually at a right angle..
Giải thích VN: Sự quay trở lại vị trí hay trạng thái ban đầu, thường được sử dụng để thể hiện sự tiếp tục của một dải trang trí một gờ hoặc một chi tiết theo một hướng khác thường là theo hướng vuông góc.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
thu nhập
- abnormal return
- thu nhập bất thường
- accounting rate of return
- tỷ lệ thu nhập kế toán
- expected return
- thu nhập dự tính
- fair rate of return
- suất thu nhập phải chăng
- form if return
- tờ khai (thuế thu nhập...)
- income tax return
- tờ khai thuế thu nhập
- individual income tax return
- tờ khai thuế thu nhập
- mean return
- thu nhập trung bình
- nominal rate of return
- tỉ lệ thu nhập danh nghĩa
- return of guarantee
- bản kê khai thu nhập
- return of income
- bản kê khai thu nhập
- return on book value
- thu nhập trên giá trị kế toán
- return on capital
- thu nhập từ vốn
- return on equity (ROE)
- thu nhập về vốn cổ phần
- return on investment
- thu nhập từ đầu tư
- return on real estate
- tiền lời, thu nhập trên bất động sản
- return on sales
- thu nhập từ doanh thu
- return to the variable factor input
- thu nhập từ yếu tố đầu vào khả biến
- separate (tax) return
- tờ khai (thuế) thu nhập riêng, tách riêng
- time-weighted return
- thu nhập gia quyền thời gian
- total return
- tổng thu nhập
tờ khai
- annual return
- tờ khai hàng năm
- employer's return
- tờ khai thuế của chủ nhân
- form if return
- tờ khai (thuế thu nhập...)
- income tax return
- tờ khai thuế thu nhập
- individual income tax return
- tờ khai thuế thu nhập
- late filing (ofa tax return)
- sự trình trễ tờ khai thuế
- return of guarantee
- tờ khai thuế
- return of income
- tờ khai thuế
- separate (tax) return
- tờ khai (thuế) thu nhập riêng, tách riêng
- tax return
- tờ khai thuế
- tax return
- tờ khai thuế, giấy khai thuế
- VAT return
- tờ khai thuế giá trị gia tăng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Come or go back, revert, turn back: She is returning toher old habits. I shall return to this subject later if I havetime. 2 come back, reappear, resurface, crop up again, turn orshow up again, put in an appearance again; recur, reoccur,Colloq pop up again: Will he return before March? The symptomsreturned.
Replace, put back, restore, give back, bring orcarry back: The missing books have mysteriously been returned.4 exchange, bring back or carry back: You may return anymerchandise, for any reason, for refund or exchange, within tendays of its purchase. 5 yield, earn, gain, profit, benefit:Where else can you find a secure investment that returns morethan 15 per cent? 6 deliver, render, give, offer, turn in,proffer, report: The jury returned a verdict of Not Guilty.
Recurrence, reappearance, repetition, renewal,recrudescence, resurfacing, re-emergence: There was a return ofthe symptoms when I stopped taking the medicine.
Oxford
V. & n.
Tr. bring or put orsend back to the person or place etc. where originally belongingor obtained (returned the fish to the river; have you returnedmy scissors?).
Tr. Cards a lead (a suit) previously led orbid by a partner. b lead (a suit or card) after taking a trick.10 tr. Archit. continue (a wall etc.) in a changed direction,esp. at right angles.
A the act or an instance of giving or sendingor putting or paying back. b a thing given or sent back.
Returnable adj. returner n. returnless adj.[ME f. OF returner (as RE-, TURN)]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ