• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (12:21, ngày 30 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 35: Dòng 35:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
     
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    === Cơ khí & công trình===
    === Cơ khí & công trình===
    -
    =====chỗ loe=====
    +
    =====chỗ loe=====
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[expansion]] [[or]] [[thickening]] [[around]] [[an]] [[end]] [[of]] [[a]] [[cylindrical]] [[or]] [[spherical]] [[body]], [[such]] [[as]] [[the]] [[base]] [[of]] [[a]] [[rocket]].
    ''Giải thích EN'': [[An]] [[expansion]] [[or]] [[thickening]] [[around]] [[an]] [[end]] [[of]] [[a]] [[cylindrical]] [[or]] [[spherical]] [[body]], [[such]] [[as]] [[the]] [[base]] [[of]] [[a]] [[rocket]].
    Dòng 49: Dòng 47:
    =====pháo sáng=====
    =====pháo sáng=====
    === Hóa học & vật liệu===
    === Hóa học & vật liệu===
    -
    =====ngọn lửa của khí thải=====
    +
    =====ngọn lửa của khí thải=====
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[flame]] [[or]] [[burst]] [[of]] [[light]], [[or]] [[something]] [[suggesting]] [[this]]; [[specific]] [[uses]] include: [[a]] [[burner]], [[usually]] [[installed]] [[outdoors]] [[in]] [[an]] [[elevated]] [[position]], [[used]] [[to]] [[dispose]] [[of]] [[combustible]] [[waste]] [[gases]] [[from]] [[chemical]] [[or]] [[refining]] [[processes]] [[by]] [[igniting]] [[them]]..
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[flame]] [[or]] [[burst]] [[of]] [[light]], [[or]] [[something]] [[suggesting]] [[this]]; [[specific]] [[uses]] include: [[a]] [[burner]], [[usually]] [[installed]] [[outdoors]] [[in]] [[an]] [[elevated]] [[position]], [[used]] [[to]] [[dispose]] [[of]] [[combustible]] [[waste]] [[gases]] [[from]] [[chemical]] [[or]] [[refining]] [[processes]] [[by]] [[igniting]] [[them]]..
    Dòng 55: Dòng 53:
    ''Giải thích VN'': Một ngọn lửa sử dụng trong trường hợp: một chiếc lò thường lắp phía ngoài nhà ở vị trí cao, dùng để xử lý các khí thải dễ bắt lửa từ các quy trình tinh luyện.
    ''Giải thích VN'': Một ngọn lửa sử dụng trong trường hợp: một chiếc lò thường lắp phía ngoài nhà ở vị trí cao, dùng để xử lý các khí thải dễ bắt lửa từ các quy trình tinh luyện.
    === Ô tô===
    === Ô tô===
    -
    =====đèn báo khói=====
    +
    =====đèn báo khói=====
    ''Giải thích VN'': Là thiết bị báo khần làm giảm khói hoặc tia lửa trong vòng 5 phút.
    ''Giải thích VN'': Là thiết bị báo khần làm giảm khói hoặc tia lửa trong vòng 5 phút.
    -
    ===== Tham khảo =====
     
    -
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=flare flare] : Chlorine Online
     
    === Y học===
    === Y học===
    =====phản ứng ban đỏ=====
    =====phản ứng ban đỏ=====
    Dòng 65: Dòng 61:
    =====ánh sáng loé=====
    =====ánh sáng loé=====
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====đèn chiếu sáng=====
    +
    =====đèn chiếu sáng=====
    -
    =====lỗ hình côn=====
    +
    =====lỗ hình côn=====
    -
    =====loé áng=====
    +
    =====loé áng=====
    -
    =====lửa báo hiệu=====
    +
    =====lửa báo hiệu=====
    -
    =====ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng=====
    +
    =====ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng=====
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[flame]] [[or]] [[burst]] [[of]] [[light]], [[or]] [[something]] [[suggesting]] [[this]]; [[specific]] [[uses]] include: [[a]] [[device]] [[that]] [[generates]] [[a]] [[single]] [[source]] [[of]] [[intense]] [[light]] [[for]] [[purposes]] [[of]] [[target]] [[or]] [[airfield]] [[illumination]].
    ''Giải thích EN'': [[A]] [[flame]] [[or]] [[burst]] [[of]] [[light]], [[or]] [[something]] [[suggesting]] [[this]]; [[specific]] [[uses]] include: [[a]] [[device]] [[that]] [[generates]] [[a]] [[single]] [[source]] [[of]] [[intense]] [[light]] [[for]] [[purposes]] [[of]] [[target]] [[or]] [[airfield]] [[illumination]].
    Dòng 79: Dòng 75:
    ''Giải thích VN'': Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau: dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân bay.
    ''Giải thích VN'': Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau: dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân bay.
    -
    =====ống loe=====
    +
    =====ống loe=====
    =====sự loé sáng=====
    =====sự loé sáng=====
    -
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    =====V.=====
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    =====Often, flare up. blaze or flame (up), flash, erupt, breakout; dazzle, flicker, glimmer, shimmer, flutter: The fireflared up briefly when he tossed the paper onto it.=====
    +
    =====verb=====
    -
     
    +
    :[[blaze]] , [[boil over]] , [[break out]] , [[burn]] , [[burn up]] , [[burst]] , [[dart]] , [[dazzle]] , [[explode]] , [[fire up]] , [[flash]] , [[flicker]] , [[flutter]] , [[fume]] , [[glare]] , [[glow]] , [[go off]] , [[lose control]] , [[rant]] , [[seethe]] , [[shimmer]] , [[shoot]] , [[waver]] , [[broaden]] , [[grow]] , [[splay]] , [[widen]] , [[combust]] , [[flame]] , [[erupt]] , [[balloon]] , [[dilate]] , [[expand]] , [[flaunt]] , [[fleck]] , [[light]] , [[outburst]] , [[pass]] , [[signal]] , [[spread]] , [[torch]]
    -
    =====Often,flare out. spread (out or outwards), widen, broaden, expand,increase, enlarge, bulge, swell: The sides of the vase flareout near the top.=====
    +
    =====phrasal verb=====
    -
     
    +
    :[[blow up]] , [[boil over]] , [[bristle]] , [[burn]] , [[explode]] , [[foam]] , [[fume]] , [[rage]] , [[seethe]]
    -
    =====Often, flare up. anger, lose one's temper,chafe, seethe, fume, rage, throw a tantrum, become incensed orangry (etc.); blow up, burst forth, erupt, explode; Colloq getone's back up, get one's Irish or dander up, see red, get workedup, fly off the handle, lose one's cool, go out of or losecontrol, get hot under the collar, blow one's top: He flares upat the very mention of her name. Tempers flared when we touchedon the subject of politics.=====
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Dệt may]][[Thể_loại:Giao thông & vận tải]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Ô tô]][[Thể_loại:Y học]][[Thể_loại:Điện lạnh]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Blaze, flame, burst, outburst, flash, glare, dazzle,incandescence, brilliance, luminosity: A bright orange flareerupted from the mouth of the cave.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Beacon, light, signal,torch, flambeau, link: We prayed that the rescue party wouldsee our flares.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Spread, broadening, widening, expansion,swelling, bulge, increase, enlargement: I like that slightflare at the hem of the skirt.=====
    +
    -
    === Oxford===
    +
    -
    =====V. & n.=====
    +
    -
    =====V.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr. & tr. widen or cause to widen graduallytowards the top or bottom (flared trousers).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr. & tr. burnor cause to burn suddenly with a bright unsteady flame.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intr.burst into anger; burst forth.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A a dazzling irregularflame or light, esp. in the open air. b a sudden outburst offlame.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A a signal light used at sea. b a bright light usedas a signal. c a flame dropped from an aircraft to illuminate atarget etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Astron. a sudden burst of radiation from a star.4 a a gradual widening, esp. of a skirt or trousers. b (in pl.)wide-bottomed trousers.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====An outward bulge in a ship's sides.6 Photog. unnecessary illumination on a lens caused by internalreflection etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Become suddenly angry or active. flare-up n. anoutburst of flame, anger, activity, etc. [16th c.: orig. unkn.]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Dệt may]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Ô tô]][[Category:Y học]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /fleə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ngọn lửa bừng sáng, lửa loé sáng; ánh sáng loé
    Ánh sáng báo hiệu (ở biển)
    (quân sự) pháo sáng
    Chỗ xoè ở váy
    Chỗ loe ra; chỗ khum lên (ở mạn tàu)
    (nhiếp ảnh) vết mờ ở phim ảnh (do bị loé sáng)

    Nội động từ

    Sáng rực lên, loé sáng, cháy bùng lên
    Loe ra (sườn tàu), xoè ra (váy)
    the skirt flares at the knees
    váy xoè ra ở chỗ đầu gối
    (quân sự) ra hiệu bằng pháo sáng

    Ngoại động từ

    Làm loe ra, làm xoè ra
    ( động tính từ quá khứ) loè loẹt, lồ lộ
    to flare out (up)
    loé lửa
    Nổi nóng, nổi cáu

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chỗ loe

    Giải thích EN: An expansion or thickening around an end of a cylindrical or spherical body, such as the base of a rocket.

    Giải thích VN: Sự nở ra hoặc làm dày lên xung quanh một đầu của vật thể hình trụ hoặc hình cầu.

    Dệt may

    sự loe rộng

    Giao thông & vận tải

    pháo sáng

    Hóa học & vật liệu

    ngọn lửa của khí thải

    Giải thích EN: A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include: a burner, usually installed outdoors in an elevated position, used to dispose of combustible waste gases from chemical or refining processes by igniting them..

    Giải thích VN: Một ngọn lửa sử dụng trong trường hợp: một chiếc lò thường lắp phía ngoài nhà ở vị trí cao, dùng để xử lý các khí thải dễ bắt lửa từ các quy trình tinh luyện.

    Ô tô

    đèn báo khói

    Giải thích VN: Là thiết bị báo khần làm giảm khói hoặc tia lửa trong vòng 5 phút.

    Y học

    phản ứng ban đỏ

    Điện lạnh

    ánh sáng loé

    Kỹ thuật chung

    đèn chiếu sáng
    lỗ hình côn
    loé áng
    lửa báo hiệu
    ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng

    Giải thích EN: A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include: a device that generates a single source of intense light for purposes of target or airfield illumination.

    Giải thích VN: Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau: dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân bay.

    ống loe
    sự loé sáng

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X