-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm củ)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 6: Dòng 6: ==Thông dụng====Thông dụng==- === Danh từ(thơ ca)===+ === Danh từ ======== Gió========== Gió=====Dòng 58: Dòng 58: =====(âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc==========(âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc=====- ===Danh từ========khúc uốn, khúc lượn (của con sông)==========khúc uốn, khúc lượn (của con sông)==========Khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...)==========Khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...)=====Dòng 66: Dòng 65: ::vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa::vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa- ===ngoại động từwinded===+ ===ngoại động từ ========Đánh hơi==========Đánh hơi=====Dòng 83: Dòng 82: ::[[to]] [[wind]] [[a]] [[horn]]::[[to]] [[wind]] [[a]] [[horn]]:: thổi tù và:: thổi tù và- - ===ngoại động từ wound========cuộn, quấn , xoắn==========cuộn, quấn , xoắn=====Dòng 182: Dòng 179: ::nghe phong phanh::nghe phong phanh===== [[to]] [[get]] [[wind]] [[of]] [[a]] [[plot]] ========== [[to]] [[get]] [[wind]] [[of]] [[a]] [[plot]] =====- ::nghe phong thanh có một âmmuu+ ::nghe phong thanh có một âm muư== Xây dựng==== Xây dựng==23:02, ngày 24 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
(y học) sự đầy hơi, sự đầy bụng (không khí bị nuốt vào cùng lúc ăn hoặc uống hoặc hơi hình thành trong dạ dày hoặc trong ruột gây nên sự khó ở)
ngoại động từ
IDIOMS
to sail close to (near) the wind
- chạy gần như ngược chiều gió
- nghĩa bóng) làm việc gì hầu nhu không đoan chính lương thiện lắm
to take the wind out of somebody's sails
- nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
- phỗng mất quyền lợi của ai
- (thông tục) làm ai mất tin tưởng, làm ai mất tự hào, làm nhụt chí, làm mất mặt
there is something in the wind
- có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Breeze, zephyr, puff, gust, breath, draught, light air,current (of air): A gentle wind wafted our little boat acrossthe bay.
Puffery, bombast, rodomontade, bluster, boasting,braggadocio, vain speech, blather, (idle or empty) talk,fustian, nonsense, twaddle, humbug, babble, gibberish, Colloqgab, hot air, claptrap, hogwash, rot, hooey, boloney, Slang Brit(load of (old)) cobblers: I went there for advice and all I gotwas a lot of wind.
Gas, flatulence, windiness, flatus,borborygmus (= 'stomach rumbling (as from gas)'), heartburn,Taboo slang fart (= 'anal release of gas'): I have to take apill to relieve this wind.
Before the wind. Nauticaldownwind, off the wind: We were racing before the wind withevery scrap of sail flying.
Get or have wind of.hear of, learn of, come to know, pick up, be made or becomeaware of, gather, understand, hear on the grapevine, Colloq heartell of: We got wind of the company's plans to close thisplant.
Get or have the wind up. take fright, becomefrightened or afraid or apprehensive: When I heard a windowbeing raised I got the wind up.
In the wind. around, about,rumoured, in the air, detectable, discernible, discoverable,imminent, impending, approaching, close (at hand), about tohappen or take place or occur, afoot, in the offing, near, onthe way, Colloq Brit on the cards, US in the cards: We knewthat a change was in the wind, but never expected the chairmanto resign. 9 off the wind. See 5, above.
On the or a wind.Nautical upwind, windward, to the wind, into (the teeth or theeye of) the wind; near the wind Because 'Syrena' was a sloop,she could sail closer on the wind than the schooner. 11 put thewind up. scare, frighten, alarm: The leakage at the nuclearplant really put the wind up everyone living in the area. 12sail close or near to the wind. take risks, throw caution to thewinds, play with fire, skate on thin ice, take (one's) life in(one's) hands, Colloq stick (one's) neck out, Slang go forbroke: One nude scene is highly salacious, and we think thedirector is sailing very close to the wind by including it. 13take the wind out of (someone's) sails. deflate (someone),disconcert (someone), destroy (someone's) advantage, ruin(someone's) superiority or supremacy or ascendancy: It rathertook the wind out of her sails when he announced that he wasleaving anyway.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ