-
Thông dụng
Ngoại động từ .drew; .drawn
Rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra
- to draw a lesson from failure
- rút ra một bài học từ thất bại
- to draw conclusions
- rút ra những kết luận
- to draw comparisons
- đưa ra những điểm so sánh; so sánh
- to draw distinctions
- vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt
Nội động từ
( + to) lại gần, tới gần
Xem bead
Xem bow
- to draw one's first breath
- sinh ra
- to draw one's last breath
- trút hơi thở cuối cùng, chết
- to draw the cloth
- dọn bàn (sau khi ăn xong)
- to draw it fine
- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư
- to draw to a head
- chín (mụn nhọt...)
- to draw in one's horns
- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây
- to draw a line at that
- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi
- to draw the line
- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa
- draw it mild!
Xem mild
- to draw one's pen against somebody
- vi?t d? kích ai
- to draw one's sword against somebody
- tấn công ai
- to draw an analogy, a comparison, a parallel between sth and sth
- so sánh cái gì với cái gì
- at daggers drawn with sb
- đối chọi, thù nghịch
- to draw sb's attention to sth
- lưu ý ai về điều gì
- to draw a distinction between sth and sth
- phân biệt rõ cái gì với cái gì
- to draw stumps
- (môn crickê) nhổ cọc cho biết kết thúc cuộc chơi
- to draw sb's teeth
- làm cho trở nên vô hại
- to draw oneself up to one's full height
- vươn thẳng người
- to draw a veil on sth
- không nhắc tới điều gì (do tế nhị)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ