• Revision as of 10:30, ngày 19 tháng 6 năm 2008 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    /stail/

    Thông dụng

    xi` tin

    Danh từ

    Cột đồng hồ mặt trời
    (thực vật học) vòi nhuỵ
    Văn phong; phong cách nghệ thuật (của nhà văn..)
    Phong cách, tác phong, cách, lối
    style of playing the piano
    cách đánh pianô
    style of work
    tác phong làm việc
    style of living
    cách ăn ở
    to live in great style
    sống đế vượng
    Loại; mẫu, kiểu, dáng
    in all sizes and styles
    đủ các cỡ và các kiểu
    Renaissance style
    kiểu thời Phục hưng (đồ gỗ)
    Thời trang, mốt
    in the latest style
    theo mốt mới nhất
    Danh hiệu, tước hiệu
    I did not recognize him under his new style
    tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới
    Lịch
    new style
    lịch mới ( (viết tắt) N. S.)
    old style
    lịch cũ ( (viết tắt) O. S.)
    Điểm đặc sắc, nét đặc trưng
    there is no style about her
    cô ta trông không có gì xuất sắc
    Bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ)
    (thơ ca) bút mực, bút chì
    (y học) kim
    (thực vật học) vòi nhụy

    Ngoại động từ

    Gọi tên, gọi là
    he is styled orator
    anh ta được gọi là nhà hùng biện
    to style oneself doctor
    tự xưng là bác sĩ
    Tạo mẫu, tạo dáng; thiết kế theo một phong cách nào đó

    Cấu trúc từ

    Somebody's style
    Sở thích

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    kim khắc (khí cụ tự ghi)

    Dệt may

    Nghĩa chuyên ngành

    tạo dáng
    tạo kiểu

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    kiểu dáng (văn bản)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kim để khắc
    thức trang trí

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    kiểu

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    a sporty driving style
    cách lái kiểu thể thao
    apply object style
    áp dụng kiểu đối tượng
    arrow style
    kiểu mũi tên
    base style
    kiểu cơ sở
    brush style
    kiểu bút lông
    brush style
    kiểu cọ vẽ
    built-in style
    kiểu dáng cài sẵn
    character style
    kiểu dáng ký tự
    character style or form
    kiểu ký tự
    connector style
    kiểu bộ nối
    continuation passing style (CPS)
    kiểu truyền liên tục
    CPS (continuationpassing style)
    kiểu truyền (đổi số) liên tục
    create style
    tạo kiểu
    dashed-link style
    kiểu đường gạch ngang
    Decorated style
    kiểu kiến trúc Decor
    define style
    định nghĩa kiểu
    dot-style
    kiểu điểm
    driving style
    kiểu lái xe
    Early English style
    Kiểu kiến trúc tiền Anh
    empire style
    kiểu đế chính
    envelop style
    kiểu phong bì
    flamboyant style
    kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
    font style
    kiểu phông
    gothic style
    kiểu Gô-tích
    house style
    kiểu dáng nội bộ
    house style
    kiểu nhà
    indent style
    kiểu thụt vào
    interior style
    kiểu dáng bên trong
    layout style
    kiểu trình bày
    lettering style
    kiểu chữ đọc rõ
    line style
    kiểu đường
    Long Date Style
    kiểu ngày tháng đầy đủ
    merge style from
    kết hợp kiểu từ
    modern style
    kiểu hiện đại
    modern style
    kiểu mới
    newspaper-style column
    cột kiểu bản tin
    normal style
    kiểu bình thường
    old style
    kiểu dáng cổ
    old style lettering
    kiểu chữ cổ điển
    pagoda (-style) roof
    mũi xe kiểu tháp
    pattern interior style
    kiểu phía trong mẫu
    pattern style
    kiểu dáng
    perpendicular style
    kiến trúc kiểu vuông góc
    presentation style
    kiểu trình bày
    reference style
    kiểu tham chiếu
    Roman style
    kiểu La Mã
    Roman style
    kiểu Roman
    shading style
    kiểu bóng đổ
    Short Date Style
    kiểu ngày ngắn
    solid interior style
    kiểu đặc bên trong
    style box
    hộp kiểu trình bày
    style name
    tên kiểu
    style of lettering
    kiểu chữ viết
    style palette
    tấm pha kiểu
    style sheet
    tờ mẫu, tờ kiểu dạng
    style template
    kiểu mẫu
    text style
    kiểu chữ
    type style
    kiểu Ấn-mẫu
    writing style
    kiểu bài văn
    writing style error
    lỗi kiểu ghi
    kiểu dáng

    Giải thích VN: Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.

    built-in style
    kiểu dáng cài sẵn
    character style
    kiểu dáng ký tự
    house style
    kiểu dáng nội bộ
    interior style
    kiểu dáng bên trong
    old style
    kiểu dáng cổ
    style sheet
    tờ mẫu, tờ kiểu dạng
    ngòi bút
    dáng
    built-in style
    kiểu dáng cài sẵn
    character style
    kiểu dáng ký tự
    house style
    kiểu dáng nội bộ
    interior style
    kiểu dáng bên trong
    old style
    kiểu dáng cổ
    pattern style
    kiểu dáng
    style sheet
    tờ mẫu, tờ kiểu dạng
    type style
    dáng chữ
    dạng
    built-in style
    kiểu dáng cài sẵn
    character style
    kiểu dáng ký tự
    house style
    kiểu dáng nội bộ
    interior style
    kiểu dáng bên trong
    old style
    kiểu dáng cổ
    pattern style
    kiểu dáng
    style sheet
    tờ mẫu, tờ kiểu dạng
    type style
    dáng chữ
    mẫu

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    mô hình

    Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.

    phong cách
    Anglo-Normal style
    phong cách kiến trúc Anglo-Noman
    Anglo-Saxon style
    phong cách kiến trúc Anglo-Sacxon
    architectural style
    phong cách kiến trúc
    Byzantine style
    phong cách Byzantin
    Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
    ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
    Elizabethan style
    phong cách kiến trúc Elizaber
    Extensible Style language (XSL)
    ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng
    Gothic style
    phong cách Gotic
    international style
    phong cách quốc tế
    layout style
    phong cách trình bày
    popular style
    phong cách (kiến trúc) dân gian
    pseudo-classic style
    phong cách (kiến trúc) cổ điển giả
    pseudo-Gothic style
    phong cách Gotich giả
    Roman style
    phong cách (kiến trúc) Roman
    structural style
    phong cách kết cấu
    style unity
    sự thống nhất phong cách
    transition style
    phong cách chuyển tiếp
    Tuscan style
    phong cách kiến trúc Tuxcan
    thức kiến trúc

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    danh hiệu
    danh xưng (của một tổ chức doanh nghiệp)
    tác phong
    tên
    tên gọi
    thời thức
    thời thượng
    thời trang
    tước hiệu

    Nguồn khác

    • style : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Type, kind, variety, category, genre, sort, manner, mode,make, design, fashion, look, period, pattern, configuration,line, cut, shape, form: That style of jacket looks really goodon you. They are planning to build the house in the pointedGothic style. 2 fashion, trend, vogue, mode, look, rage, craze,Colloq fad, (latest) thing: The current style is for shorterskirts.
    Luxury, high style, comfort, opulence, splendour,elegance: Now that he's won all that money, they live in styleon the Costa Smeralda. 4 chic, stylishness, taste, smartness,flair, dash, ‚lan, panache, cachet, tastefulness,fashionableness, elegance, refinement, polish, sophistication,sophisticatedness, cosmopolitanism, Colloq pizazz; ritziness:Irena has more style in her little finger than you have in yourwhole body. 5 quality, character, mode of expression, approach,treatment, vein, colouring, spirit, mood, form, technique;tenor, tone, wording, phraseology, phrasing, language,vocabulary, word choice, diction, sentence structure: Thepointillist style of painting appeals to many. His style ofwriting is reminiscent of Stevenson's. 6 in style. See stylish,below.
    V.
    Characterize, designate, denominate, call, name, term,label, tag, brand: The use of the indicative for thesubjunctive is no longer styled a solecism in British English. 8fashion, design, arrange, set, do, cut, tailor, shape, form:Antoine styled my hair in a page-boy for the reception.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A kind or sort, esp. in regard to appearanceand form (an elegant style of house).
    A manner of writing orspeaking or performing (written in a florid style; started offin fine style).
    The distinctive manner of a person or schoolor period, esp. in relation to painting, architecture,furniture, dress, etc.
    The correct way of designating aperson or thing.
    A a superior quality or manner (do it instyle). b = FORM n.
    (bad style).
    A particular make,shape, or pattern (in all sizes and styles).
    A method ofreckoning dates (old style; new style).
    A an ancientwriting-implement, a small rod with a pointed end for scratchingletters on wax-covered tablets and a blunt end for obliteratingthem. b a thing of a similar shape esp. for engraving, tracing,etc.
    The gnomon of a sundial.
    Bot. the narrow extensionof the ovary supporting the stigma.
    (in comb.) = -WISE.
    V.tr.
    Design or make etc. in a particular (esp.fashionable) style.
    Designate in a specified way.
    Styleless adj. stylelessness n. styler n. [ME f. OF stile,style f. L stilus: spelling style due to assoc. with Gk stuloscolumn]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X