-
Thông dụng
xi` tin
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
kiểu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
- a sporty driving style
- cách lái kiểu thể thao
- apply object style
- áp dụng kiểu đối tượng
- arrow style
- kiểu mũi tên
- base style
- kiểu cơ sở
- brush style
- kiểu bút lông
- brush style
- kiểu cọ vẽ
- built-in style
- kiểu dáng cài sẵn
- character style
- kiểu dáng ký tự
- character style or form
- kiểu ký tự
- connector style
- kiểu bộ nối
- continuation passing style (CPS)
- kiểu truyền liên tục
- CPS (continuationpassing style)
- kiểu truyền (đổi số) liên tục
- create style
- tạo kiểu
- dashed-link style
- kiểu đường gạch ngang
- Decorated style
- kiểu kiến trúc Decor
- define style
- định nghĩa kiểu
- dot-style
- kiểu điểm
- driving style
- kiểu lái xe
- Early English style
- Kiểu kiến trúc tiền Anh
- empire style
- kiểu đế chính
- envelop style
- kiểu phong bì
- flamboyant style
- kiểu kiến trúc lượn sóng, ngọn lửa
- font style
- kiểu phông
- gothic style
- kiểu Gô-tích
- house style
- kiểu dáng nội bộ
- house style
- kiểu nhà
- indent style
- kiểu thụt vào
- interior style
- kiểu dáng bên trong
- layout style
- kiểu trình bày
- lettering style
- kiểu chữ đọc rõ
- line style
- kiểu đường
- Long Date Style
- kiểu ngày tháng đầy đủ
- merge style from
- kết hợp kiểu từ
- modern style
- kiểu hiện đại
- modern style
- kiểu mới
- newspaper-style column
- cột kiểu bản tin
- normal style
- kiểu bình thường
- old style
- kiểu dáng cổ
- old style lettering
- kiểu chữ cổ điển
- pagoda (-style) roof
- mũi xe kiểu tháp
- pattern interior style
- kiểu phía trong mẫu
- pattern style
- kiểu dáng
- perpendicular style
- kiến trúc kiểu vuông góc
- presentation style
- kiểu trình bày
- reference style
- kiểu tham chiếu
- Roman style
- kiểu La Mã
- Roman style
- kiểu Roman
- shading style
- kiểu bóng đổ
- Short Date Style
- kiểu ngày ngắn
- solid interior style
- kiểu đặc bên trong
- style box
- hộp kiểu trình bày
- style name
- tên kiểu
- style of lettering
- kiểu chữ viết
- style palette
- tấm pha kiểu
- style sheet
- tờ mẫu, tờ kiểu dạng
- style template
- kiểu mẫu
- text style
- kiểu chữ
- type style
- kiểu Ấn-mẫu
- writing style
- kiểu bài văn
- writing style error
- lỗi kiểu ghi
kiểu dáng
Giải thích VN: Trong xử lý từ, đây là những quy định đã được cất giữ, bao gồm các lệnh về định khuôn thức mà bạn thường xuyên áp dụng cho các loại văn bản xác định, như các đầu đề chính chẳng hạn. Các kiểu dáng có thể bao gồm cách căn lề, phông chữ, khoảng cách các dòng, và các tính năng định khuôn thức khác đối với văn bản. Sau khi đã thiết lập kiểu dáng và cất giữ nó lại, bạn có thể nhanh chóng áp dụng nó cho văn bản bằng một hoặc hai cú gõ phím.
mẫu
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
mô hình
Giải thích VN: Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.
phong cách
- Anglo-Normal style
- phong cách kiến trúc Anglo-Noman
- Anglo-Saxon style
- phong cách kiến trúc Anglo-Sacxon
- architectural style
- phong cách kiến trúc
- Byzantine style
- phong cách Byzantin
- Document Style Semantics and Specifications Language (DSSSL)
- ngôn ngữ đặc tả và ngữ nghĩa học theo phong cách tư liệu
- Elizabethan style
- phong cách kiến trúc Elizaber
- Extensible Style language (XSL)
- ngôn ngữ phong cách có thể mở rộng
- Gothic style
- phong cách Gotic
- international style
- phong cách quốc tế
- layout style
- phong cách trình bày
- popular style
- phong cách (kiến trúc) dân gian
- pseudo-classic style
- phong cách (kiến trúc) cổ điển giả
- pseudo-Gothic style
- phong cách Gotich giả
- Roman style
- phong cách (kiến trúc) Roman
- structural style
- phong cách kết cấu
- style unity
- sự thống nhất phong cách
- transition style
- phong cách chuyển tiếp
- Tuscan style
- phong cách kiến trúc Tuxcan
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Type, kind, variety, category, genre, sort, manner, mode,make, design, fashion, look, period, pattern, configuration,line, cut, shape, form: That style of jacket looks really goodon you. They are planning to build the house in the pointedGothic style. 2 fashion, trend, vogue, mode, look, rage, craze,Colloq fad, (latest) thing: The current style is for shorterskirts.
Luxury, high style, comfort, opulence, splendour,elegance: Now that he's won all that money, they live in styleon the Costa Smeralda. 4 chic, stylishness, taste, smartness,flair, dash, ‚lan, panache, cachet, tastefulness,fashionableness, elegance, refinement, polish, sophistication,sophisticatedness, cosmopolitanism, Colloq pizazz; ritziness:Irena has more style in her little finger than you have in yourwhole body. 5 quality, character, mode of expression, approach,treatment, vein, colouring, spirit, mood, form, technique;tenor, tone, wording, phraseology, phrasing, language,vocabulary, word choice, diction, sentence structure: Thepointillist style of painting appeals to many. His style ofwriting is reminiscent of Stevenson's. 6 in style. See stylish,below.
Oxford
N. & v.
The distinctive manner of a person or schoolor period, esp. in relation to painting, architecture,furniture, dress, etc.
A an ancientwriting-implement, a small rod with a pointed end for scratchingletters on wax-covered tablets and a blunt end for obliteratingthem. b a thing of a similar shape esp. for engraving, tracing,etc.
Styleless adj. stylelessness n. styler n. [ME f. OF stile,style f. L stilus: spelling style due to assoc. with Gk stuloscolumn]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ