• (Khác biệt giữa các bản)
    n (bỏ khoảng trắng)
    Dòng 42: Dòng 42:
    =====Việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử=====
    =====Việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử=====
    -
    =====( số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ=====
    +
    =====(số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ=====
     +
     
    ===Nội động từ===
    ===Nội động từ===

    03:43, ngày 30 tháng 9 năm 2008

    /ri'tə:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại
    to reply by return of post
    trả lời qua chuyến thư về
    Vé khứ hồi (như) returnỵticket
    Sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại
    ( (thường) số nhiều) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế (trong kinh doanh)
    Sự thưởng; sự đền đáp; sư trao đổi
    in return for someone's kindness
    để đền đáp lại lòng tốt của ai
    Sự dội lại (của âm thanh)
    (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt)
    (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ (như) returnỵmatch
    (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm)
    Sự để lại chỗ cũ
    (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà)
    (điện học) dây về, đường về
    ( (thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi
    Bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi)
    return of the killed and wounded
    bản thống kê những người chết và bị thương
    official returns
    bản thống kê chính thức
    Việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử
    (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ

    Nội động từ

    Trở lại, trở về
    to return home
    trở về nhà
    let us return to the subject
    ta hãy trở lại vấn đề
    to return to one's old habits
    lại trở lại những thói quen cũ

    Ngoại động từ

    Trả lại, hoàn lại
    to return a sum of money
    trả lại một số tiền
    to return a borrowed book
    trả lại một quyển sách đã mượn
    Gửi trả
    his manuscript was returned to him
    người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy
    Dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng)
    Đáp lại (một sự thăm hỏi)
    to return a visit
    đi thăm đáp lễ
    to return a bow (someone's greeting)
    chào đáp lại một người nào
    Trả lời, đối lại, đáp lại
    Để lại chỗ cũ
    to return a book to the shelf
    để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá
    return swords!
    (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ
    Ngỏ lời; tuyên (án)
    to return thanks to someone
    ngỏ lời cảm ơn người nào
    to return a verdice
    tuyên án
    Khai báo (hàng tồn kho)
    the total stocks are returned at 2,000 tons
    bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2000 tấn
    to the result of an election
    làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử
    returning officer
    người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử)
    Bầu (đại biểu) vào quốc hội
    (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe)
    to return clubs
    đánh theo quân bài nhép

    Cấu trúc từ

    many happy returns of the day
    chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh)
    small profits and quick returns
    năng nhặt chặt bị (trong kinh doanh)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chuyển động lùi (cắt gọt)
    sự tái hiện

    Hóa học & vật liệu

    ống quay trở lại
    Tham khảo

    Toán & tin

    thông tin phản hồi
    trả về

    Xây dựng

    phím thử làm lại

    Điện

    sự phản hồi

    Giải thích VN: Sự phản hồi của sóng rađa, ví dụ phản hồi từ mặt đất, từ biển . . .

    Kỹ thuật chung

    phản hồi
    return soring
    lò xo phản hồi
    return spring
    lò xo phản hồi
    phím xuống dòng
    phục hồi
    carrier return
    phục hồi truyền động
    conditional return
    phục hồi theo điều kiện
    Display Data Return ASCII (DDRA)
    ASCII phục hồi dữ liệu hiển thị
    return address
    địa chỉ phục hồi
    Return Address Register (RAR)
    bộ ghi địa chỉ phục hồi
    return period
    chu kỳ phục hồi
    return routine
    thủ tục phục hồi
    status return
    phục hồi trạng thái
    sự thu hẹp
    sự trở lại
    sự trở về
    sự xuống dòng
    tiền lãi
    return of credit
    tiền lãi tín dụng
    trả lại
    trở lại

    Giải thích EN: Something that goes back to an earlier position or state; specific uses include:the continuation of a molding, cornice, or other member in a different direction, usually at a right angle..

    Giải thích VN: Sự quay trở lại vị trí hay trạng thái ban đầu, thường được sử dụng để thể hiện sự tiếp tục của một dải trang trí một gờ hoặc một chi tiết theo một hướng khác thường là theo hướng vuông góc.

    trở về

    Kinh tế

    bản kê
    bản khai tính thuế
    bản thống kê
    bản tường trình
    báo cáo
    bầu ra
    biểu
    chọn ra
    chọn ra (một đại biểu...)
    cho số lời
    chuyến bay khứ hồi
    chuyến về
    return cargo
    hàng (chở) chuyến về
    return cargo
    hàng (chở) chuyến về
    return freight
    hàng chở chuyến về
    return freight
    hàng chuyến về
    return freight
    vận phí chuyến về
    doanh lợi
    marginal return
    doanh lợi biên tế
    return on equity
    doanh lợi đầu tư
    doanh số
    gởi trở về (hàng hóa)
    hoa lợi
    sự bầu cử
    sự bầu cử (đại biểu...)
    sự gởi trả lại
    sự gởi trả lại (hàng hóa hư hao...)
    sự khai
    sự trả lại
    sự trả lại tiền
    return of income
    sự trả lại tiền vay
    return of loans
    sự trả lại tiền vay
    thu nhập
    abnormal return
    thu nhập bất thường
    accounting rate of return
    tỷ lệ thu nhập kế toán
    expected return
    thu nhập dự tính
    fair rate of return
    suất thu nhập phải chăng
    form if return
    tờ khai (thuế thu nhập...)
    income tax return
    tờ khai thuế thu nhập
    individual income tax return
    tờ khai thuế thu nhập
    mean return
    thu nhập trung bình
    nominal rate of return
    tỉ lệ thu nhập danh nghĩa
    return of guarantee
    bản kê khai thu nhập
    return of income
    bản kê khai thu nhập
    return on book value
    thu nhập trên giá trị kế toán
    return on capital
    thu nhập từ vốn
    return on equity (ROE)
    thu nhập về vốn cổ phần
    return on investment
    thu nhập từ đầu tư
    return on real estate
    tiền lời, thu nhập trên bất động sản
    return on sales
    thu nhập từ doanh thu
    return to the variable factor input
    thu nhập từ yếu tố đầu vào khả biến
    separate (tax) return
    tờ khai (thuế) thu nhập riêng, tách riêng
    time-weighted return
    thu nhập gia quyền thời gian
    total return
    tổng thu nhập
    tiền lãi
    compound annual return
    tiền lãi kép hàng năm
    monopoly return
    tiền lãi độc quyền
    return on real estate
    tiền lãi từ việc buôn bán bất động sản
    tiền lời
    dollar-weighted return
    tiền lời theo gia quyền đô la
    return from sales
    tiền lời bán hàng
    return on book value
    tiền lời trên giá trị kế toán
    return on real estate
    tiền lời, thu nhập trên bất động sản
    tờ khai
    annual return
    tờ khai hàng năm
    employer's return
    tờ khai thuế của chủ nhân
    form if return
    tờ khai (thuế thu nhập...)
    income tax return
    tờ khai thuế thu nhập
    individual income tax return
    tờ khai thuế thu nhập
    late filing (ofa tax return)
    sự trình trễ tờ khai thuế
    return of guarantee
    tờ khai thuế
    return of income
    tờ khai thuế
    separate (tax) return
    tờ khai (thuế) thu nhập riêng, tách riêng
    tax return
    tờ khai thuế
    tax return
    tờ khai thuế, giấy khai thuế
    VAT return
    tờ khai thuế giá trị gia tăng
    tờ khai (thu nhập...)
    trả lại (tiền gởi...)
    trả tiền lại
    trở lại
    trở về
    tuyên cáo
    về (nhà...)
    vé khứ hồi
    Tham khảo
    • return : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Come or go back, revert, turn back: She is returning toher old habits. I shall return to this subject later if I havetime. 2 come back, reappear, resurface, crop up again, turn orshow up again, put in an appearance again; recur, reoccur,Colloq pop up again: Will he return before March? The symptomsreturned.
    Replace, put back, restore, give back, bring orcarry back: The missing books have mysteriously been returned.4 exchange, bring back or carry back: You may return anymerchandise, for any reason, for refund or exchange, within tendays of its purchase. 5 yield, earn, gain, profit, benefit:Where else can you find a secure investment that returns morethan 15 per cent? 6 deliver, render, give, offer, turn in,proffer, report: The jury returned a verdict of Not Guilty.
    N.
    Recurrence, reappearance, repetition, renewal,recrudescence, resurfacing, re-emergence: There was a return ofthe symptoms when I stopped taking the medicine.
    Replacement,replacing, restoration, restoring, restitution: We shall see tothe return of the stolen items to their rightful places. 9Sometimes, returns. yield, earnings, profit, gain, benefit,income, revenue, proceeds, interest, takings, results: Thereturn on my investment was almost 100 per cent!
    Arrival,advent, coming, home-coming: A small crowd had gathered toawait his return.
    Reciprocity, reciprocation, repayment,recompense, reimbursement, compensation, payment, reparation,indemnity, indemnification, consideration, amends, redress,requital: If I give you my bike, what will I get in return?

    Oxford

    V. & n.
    V.
    Intr. come or go back.
    Tr. bring or put orsend back to the person or place etc. where originally belongingor obtained (returned the fish to the river; have you returnedmy scissors?).
    Tr. pay back or reciprocate; give in response(decided not to return the compliment).
    Tr. yield (a profit).5 tr. say in reply; retort.
    Tr. (in cricket or tennis etc.)hit or send (the ball) back after receiving it.
    Tr. state ormention or describe officially, esp. in answer to a writ orformal demand.
    Tr. (of an electorate) elect as an MP,government, etc.
    Tr. Cards a lead (a suit) previously led orbid by a partner. b lead (a suit or card) after taking a trick.10 tr. Archit. continue (a wall etc.) in a changed direction,esp. at right angles.
    N.
    The act or an instance of comingor going back.
    A the act or an instance of giving or sendingor putting or paying back. b a thing given or sent back.
    (infull return ticket) esp. Brit. a ticket for a journey to aplace and back to the starting-point.
    (in sing. or pl.) a theproceeds or profit of an undertaking. b the acquisition ofthese.
    A formal report or statement compiled or submitted byorder (an income-tax return).
    (in full return match or game)a second match etc. between the same opponents.
    Electr. aconductor bringing a current back to its source.
    Brit. asheriff's report on a writ.
    Esp. Brit. a a person'selection as an MP etc. b a returning officer's announcement ofthis.
    Archit. a part receding from the line of the front,e.g. the side of a house or of a window-opening.
    Returnable adj. returner n. returnless adj.[ME f. OF returner (as RE-, TURN)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X