-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nội động từ)(→Danh từ)
Dòng 73: Dòng 73: ::[[the]] [[Great]] [[Bear]]::[[the]] [[Great]] [[Bear]]::chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng::chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng- ::[[to]] [[be]] [[a]] [[bear]] [[for]] [[punishment]]+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[to]] [[bear]] [[away]]=====+ ::mang đi, cuốn đi, lôi đi+ :::[[to]] [[bear]] [[away]] [[the]] [[prize]]+ :::giật giải, đoạt giải, chiếm giải+ :::[[to]] [[be]] [[borne]] [[away]] [[by]] [[one's]] [[enthusiasm]]+ :::để cho nhiệt tình lôi cuốn đi+ ::Đi xa, đi sang hướng khác+ =====[[to]] [[bear]] [[down]]=====+ ::đánh quỵ, hạ gục+ :::[[to]] [[bear]] [[down]] [[an]] [[enemy]]+ :::đánh quỵ kẻ thù+ =====[[to]] [[bear]] [[down]] [[upon]]=====+ ::sà xuống, xông vào, chồm tới+ :::[[to]] [[bear]] [[down]] [[upon]] [[the]] [[enemy]]+ :::xông vào kẻ thù+ =====[[to]] [[bear]] [[in]]=====+ ::đi về phía+ :::[[they]] [[were]] [[bearing]] [[in]] [[with]] [[the]] [[harbour]]+ :::họ đang đi về phía cảng+ =====[[to]] [[bear]] [[off]]=====+ ::tách ra xa không cho tới gần+ ::Mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt+ :::[[to]] [[bear]] [[off]] [[the]] [[prize]]+ :::đoạt giải, giật giải, chiếm giải+ ::(hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu)+ =====[[to]] [[bear]] [[on]] ([[upon]])=====+ ::có liên quan tới, quy vào+ :::[[all]] [[the]] [[evidence]] [[bears]] [[on]] [[the]] [[same]] [[point]]+ :::tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm+ ::Tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống=====+ :::[[if]] [[you]] [[bear]] [[too]] [[hard]] [[on]] [[the]] [[point]] [[of]] [[your]] [[pencil]], [[it]] [[may]] [[break]]+ :::nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy+ =====[[to]] [[bear]] [[out]]=====+ ::xác nhận, xác minh+ :::[[statements]] [[are]] [[borne]] [[out]] [[by]] [[these]] [[documents]]+ :::lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh+ =====[[to]] [[bear]] [[up]]=====+ ::chống đỡ (vật gì)+ ::Ủng hộ (ai)+ ::Có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng+ :::[[to]] [[be]] [[the]] [[man]] [[to]] [[bear]] [[up]] [[against]] [[misfortunes]]+ :::là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh+ ::(hàng hải) tránh (gió ngược)+ :::[[to]] [[bear]] [[up]] [[for]]+ :::đổi hướng để tránh gió+ =====[[to]] [[bear]] [[comparison]] [[with]]=====+ ::Xem [[comparison]]+ =====[[to]] [[bear]] [[a]] [[hand]]=====+ ::Xem [[hand]]+ =====[[to]] [[bear]] [[hard]] [[upon]] [[somebody]]=====+ ::đè nặng lên ai; đè nén ai+ =====[[to]] [[bear]] [[a]] [[part]]=====+ ::chịu một phần+ =====[[to]] [[bear]] [[a]] [[resemblance]] [[to]]=====+ ::Xem [[resemblance]]+ =====[[to]] [[bear]] [[with]] [[somebody]]=====+ ::khoan thứ ai, chịu đựng ai+ =====[[to]] [[bear]] [[testimony]] [[to]]=====+ ::Xem [[testimony]]+ =====[[to]] [[bear]] [[witness]] [[to]]=====+ ::Xem [[witness]]+ =====[[it]] [[is]] [[now]] [[borne]] [[in]] [[upon]] [[me]] [[that]]...=====+ ::bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...+ =====[[to]] [[bear]] [[no]] [[reference]] [[to]] [[sth]]=====+ ::không liên quan tới cái gì+ =====[[to]] [[bring]] [[pressure]] [[to]] [[bear]] [[on]] [[sb]]=====+ ::gây sức ép đối với ai, dùng áp lực đối với ai ột thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)+ =====[[to]] [[be]] [[a]] [[bear]] [[for]] [[punishment]]=====::chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ::chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ- ::[[to]] [[sell]] [[the]] [[bear's]] [[skin]] [[before]] [[one]] [[has]] [[caught]] [[the]] [[bear]]+ =====[[to]] [[sell]] [[the]] [[bear's]] [[skin]] [[before]] [[one]] [[has]] [[caught]] [[the]] [[bear]]=====::bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên::bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên- ::[[as]] [[surly]] ([[sulky]], [[cross]]) [[as]] [[a]] [[bear]]+ =====[[as]] [[surly]] ([[sulky]], [[cross]]) [[as]] [[a]] [[bear]]=====::cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm::cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm- ::[[to]] [[take]] [[a]] [[bear]] [[by]] [[the]] [[tooth]]+ =====[[to]] [[take]] [[a]] [[bear]] [[by]] [[the]] [[tooth]]=====::liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết::liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết- ::[[a]] [[bear]] [[garden]]+ =====[[a]] [[bear]] [[garden]]=====::nơi bát nháo, nơi tạp nhạp::nơi bát nháo, nơi tạp nhạp- ::[[like]] [[a]] [[bear]] [[with]] [[a]] [[sore]] [[head]]+ =====[[like]] [[a]] [[bear]] [[with]] [[a]] [[sore]] [[head]]=====::cáu kỉnh, gắt gỏng::cáu kỉnh, gắt gỏng+ ===Danh từ======Danh từ===08:03, ngày 14 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Cấu trúc từ
to bring pressure to bear on sb
- gây sức ép đối với ai, dùng áp lực đối với ai ột thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)
to be a bear for punishment
- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
đầu cơ giá xuống
- bear campaign
- chiến dịch đầu cơ giá xuống
- bear market
- thị trường đầu cơ giá xuống
- bear position
- vị thế đầu cơ giá xuống
- bear raid
- cuộc đầu cơ giá xuống
- bear spread
- chiến lược tản khai (để) đầu cơ giá xuống
- bear squeeze
- thúc ép người đầu cơ giá xuống
- bear tack
- chiến dịch đầu cơ giá xuống
- bear trap
- bẫy đầu cơ giá xuống
- covered bear
- người đầu cơ giá xuống có bảo chứng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Carry, transport, convey, move, take, Colloq tote: Shewas borne round the stadium on the shoulders of her team-mates.2 carry, support, sustain, shoulder, hold up, uphold; suffer,undergo, experience, endure: Looking after her invalid motherwhile working is a heavy burden to bear. 3 merit, be worthy of,warrant; provoke, invite: Gordon's suggestion bears lookinginto.
Stand, abide, tolerate, brook, survive, endure, standup to; reconcile oneself to, admit of, Colloq put up with: Howcan you bear such boring people? His actions will not bearexamination. I cannot bear to see you unhappy. 5 have, carry,show, exhibit, display, sustain: The getaway car bore Germanlicence plates. The knight bore the scars of many battles. Shebears her grandmother's name. 6 produce, yield, develop, breed,generate, engender; give birth to, spawn, bring forth: Ourapple tree did not bear any fruit this year. She bore thirteenchildren and still had time to write books. 7 entertain,harbour, wish: He bore her no ill will, despite heraccusations.
Bear on or upon. relate or have relevance or berelevant to or pertain to, touch on or upon, affect, concern,have a bearing on or upon, influence: I don't quite see howyour illness bears on which school James attends. 9 bear out.confirm, support, corroborate, substantiate, uphold, back up:The evidence bears out what I said.
Bear up. a survive,hold out, stand up, hold up, withstand: Can Alex bear up underthe strain of keeping two jobs? b support, cheer, encourage:What hope have you to bear you up?
Bear with. put up with,be patient with, make allowance(s) for: Please bear with me,I'm sure you'll think it was worth waiting when you see thefinished result.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ