-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Quầy hàng, quầy thu tiền===== ::to serve behind the counter ::phục vụ ở q...)
So với sau →19:35, ngày 14 tháng 11 năm 2007
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bộ đếm
Giải thích EN: 1. a circuit in which an oscillator of known frequency increments a numerical output at regular intervals, so that the time between two events can be determined by indicating the number of counts that have occurred.a circuit in which an oscillator of known frequency increments a numerical output at regular intervals, so that the time between two events can be determined by indicating the number of counts that have occurred. 2. a digital circuit, composed of a series of bistable devices such as flip-flops, that keeps track of the number of times a specific event occurs by switching from one state to the next each time a pulse is received.a digital circuit, composed of a series of bistable devices such as flip-flops, that keeps track of the number of times a specific event occurs by switching from one state to the next each time a pulse is received. 3. a device that can change from one to the next of a sequence of distinguishable states after receiving a discrete input signal.a device that can change from one to the next of a sequence of distinguishable states after receiving a discrete input signal.
Giải thích VN: 1. một mạch trong đó một bộ tạo dao động đã biết tần số làm tăng một đầu ra số học trong cách khoảng thời gian đều đặn, sao cho thời gian giữa hai sự kiện có thể được xác định bằng cách chỉ ra số lần xảy ra. 2. một mạch số bao gồm tập hợp các thiết bị có thể lặp lại ví dụ như các mạch lật để theo dõi số lần một sự kiện nhất định xảy ra bằng việc chuyển mạch từ một trạng thái sang trạng thái kế tiếp mỗi lần nhận được một xung. 3. một thiết bị có thể thay đổi từ một trạng thái sang trạng thái kế tiếp trong một chuỗi các trạng thái có thể phân biệt được sau khi nhận được một tín hiệu vào riêng biệt.
ngược
- anti-clockwise, counter-clockwise
- ngược chiều kim đồng hồ
- backward counter
- bộ đếm ngược
- bidirectional counter
- bộ đếm xuôi-ngược
- count down counter
- máy đếm ngược
- counter clockwise
- ngược chiều kim đồng hồ
- counter clockwise rotation (CCW)
- quay ngược chiều kim đồng hồ
- counter curly
- dòng ngược
- counter current
- dòng ngược
- counter current flow
- dòng ngược chiều
- counter current pipe exchanger
- máy trao đổi kiểu ống dòng ngược
- counter flange
- gờ mép ngược
- counter flow
- dòng chảy ngược
- counter flow
- dòng ngược
- counter flow
- dòng ngược chiều
- counter flush
- tuần hoàn ngược
- counter flush drilling
- khoan kiểu bơm ngược
- counter motion
- chuyển động ngược
- counter pressure
- áp lực ngược chiều
- counter streamline
- đường dòng ngược
- counter streamline
- đường khí động lực ngược
- counter voltage
- điện áp ngược
- counter [reversible counter]
- bộ đếm (bộ đếm ngược)
- counter-current cooling
- làm lạnh ngược dòng
- counter-rotating propellers
- bộ cánh quạt quay ngược
- down counter
- bộ đếm ngược
- forward-backward counter
- bộ đệm ngược xuôi
- forward-backward counter
- bộ đếm xuôi-ngược
- reversible counter
- bộ đếm ngược
- up-down counter
- bộ đếm xuôi/ngược
- up-down counter
- bộ đếm xuôi-ngược
máy đếm
Giải thích EN: A device used in counting; specific uses include:a device that registers and totals the number of operations performed by a machine.
Giải thích VN: Dùng để đếm, thường là số hoạt động của máy.
máy tính
- computer control counter
- bộ đếm điều khiển máy tính
- continuous counter
- máy tính liên tục
- module 2 counter
- máy tính theo môđun 2
- portable counter
- máy tính cầm tay
- revolution counter
- máy tính tốc độ quay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ