-
Thông dụng
Cấu trúc từ
to bring pressure to bear on sb
- gây sức ép đối với ai, dùng áp lực đối với ai ột thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...)
to be a bear for punishment
- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
đầu cơ giá xuống
- bear campaign
- chiến dịch đầu cơ giá xuống
- bear market
- thị trường đầu cơ giá xuống
- bear position
- vị thế đầu cơ giá xuống
- bear raid
- cuộc đầu cơ giá xuống
- bear spread
- chiến lược tản khai (để) đầu cơ giá xuống
- bear squeeze
- thúc ép người đầu cơ giá xuống
- bear tack
- chiến dịch đầu cơ giá xuống
- bear trap
- bẫy đầu cơ giá xuống
- covered bear
- người đầu cơ giá xuống có bảo chứng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Carry, transport, convey, move, take, Colloq tote: Shewas borne round the stadium on the shoulders of her team-mates.2 carry, support, sustain, shoulder, hold up, uphold; suffer,undergo, experience, endure: Looking after her invalid motherwhile working is a heavy burden to bear. 3 merit, be worthy of,warrant; provoke, invite: Gordon's suggestion bears lookinginto.
Stand, abide, tolerate, brook, survive, endure, standup to; reconcile oneself to, admit of, Colloq put up with: Howcan you bear such boring people? His actions will not bearexamination. I cannot bear to see you unhappy. 5 have, carry,show, exhibit, display, sustain: The getaway car bore Germanlicence plates. The knight bore the scars of many battles. Shebears her grandmother's name. 6 produce, yield, develop, breed,generate, engender; give birth to, spawn, bring forth: Ourapple tree did not bear any fruit this year. She bore thirteenchildren and still had time to write books. 7 entertain,harbour, wish: He bore her no ill will, despite heraccusations.
Bear on or upon. relate or have relevance or berelevant to or pertain to, touch on or upon, affect, concern,have a bearing on or upon, influence: I don't quite see howyour illness bears on which school James attends. 9 bear out.confirm, support, corroborate, substantiate, uphold, back up:The evidence bears out what I said.
Bear up. a survive,hold out, stand up, hold up, withstand: Can Alex bear up underthe strain of keeping two jobs? b support, cheer, encourage:What hope have you to bear you up?
Bear with. put up with,be patient with, make allowance(s) for: Please bear with me,I'm sure you'll think it was worth waiting when you see thefinished result.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ