• Revision as of 00:23, ngày 1 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /wel/

    Thông dụng

    Nội động từ

    (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu)
    tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes
    nước mắt cô ta tuôn ra
    Tốt, giỏi, hay
    to work well
    làm việc giỏi
    to sing well
    hát hay
    to sleep well
    ngủ tốt (ngon)
    very well
    tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm
    to treat someone well
    đối xử tốt với ai
    to think well of someone
    nghĩ tốt về ai
    to speak well of someone
    nói tốt về ai
    to stand well with someone
    được ai quý mến
    well done!
    hay lắm! hoan hô!
    well met!
    ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy!
    Phong lưu, sung túc
    to live well in...
    sống sung túc (phong lưu) ở...
    to do well
    làm ăn khấm khá phát đạt
    to be well off
    phong lưu, sung túc
    Hợp lý, chính đáng, phải, đúng
    you may well say so
    anh có thể nói như thể được lắm
    he did well to return it
    nó đem trả lại cái đó là phải lắm
    Nhiều
    to stir well
    xáo động nhiều
    to be well on in life
    không còn trẻ nữa, đã luống tuổi rồi
    Kỹ, rõ, sâu sắc
    to know someone well
    biết rõ ai
    rub it well
    hãy cọ thật kỹ cái đó
    the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme
    phải đánh cho bọn xâm lược một trận nên thân trước khi chúng tỏ rõ âm muu

    Tính từ

    Tốt; tốt lành
    things are well with you
    anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn cả
    Tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần
    It's well that you have come
    Anh đến thật là tốt
    it would be well to start early
    có lẽ nên ra đi sớm
    khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi
    to feel quite well
    cảm thấy rất khoẻ
    to get well
    đã khỏi (người ốm)
    May, may mắn
    it was well for him that nobody saw him
    may mà không ai thấy nó

    Thán từ

    Quái, lạ quá (dùng để diễn đạt sự ngạc nhiên)
    well, who would have thought it would happen?
    quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xảy ra được?
    Ôi, may quá
    well, thank goodness that's ober!
    ôi ơn chúa việc đó cũng đã qua!
    well, here we are last!
    may quá cuối cùng chúng tôi cũng đã đến đây!
    Thế nào, sao
    well what about it?
    thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao?
    well then?
    rồi sao?
    Thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là
    well, such is life!
    thôi, đời là thế!
    oh well, there's nothing we can do about it
    thôi, chúng ta chẳng thể làm gì được nữa
    Thôi được
    well, you may be right!
    thôi được, có thể là anh dúng!
    well, well, don't cry!
    thôi nào, thôi nào, đừng khóc nữa!
    Được rồi
    very well, then. I'll accept your offer
    được rồi, tôi sẽ chấp thuận đề nghị của anh
    Nào
    well, as I was saying...
    nào, nhu tôi vừa mới nói...
    well, let's move on to the next item
    nào, chúng ta hãy chuyển sang vật tiếp theo
    Vậy thì
    do you want to come? ' well - I'm not sure
    Anh có muốn đến không? ? - tôi cung chưa chắc nữa
    well I never (did)!
    (thông tục) thế cơ à!

    Danh từ

    Điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện
    to wish someone well
    chúc ai gặp điều tốt lành
    Giếng (nước, dầu...)
    to bore a well
    khoan giếng
    to sink a well
    đào giếng
    (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc)
    (kiến trúc) lồng cầu thang
    Lọ (mực)
    (hàng hải) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu)
    chỗ ngồi của các luật sư (toà án)
    (hàng không) chỗ phi công ngồi
    (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước
    (ngành mỏ) hầm, lò

    Cấu trúc từ

    as well
    cũng, cũng được, không hại gì
    you can take him as well
    anh có thể đưa nó đi với
    you may as well begin at once
    anh có thể bắt đầu ngay cũng được
    as well as
    như, cũng như, chẳng khác gì
    by day as well as by night
    ngày cũng như đêm
    và còn thêm
    we gave him money as well as food
    chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa
    pretty well
    hầu như
    It's (that's) all very well but...
    (mỉa mai) hay đấy, nhưng...
    to let well alone
    đã tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què

    Hình thái từ

    V_ed :welled
    (Adj):better;best

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    giếng cầu thang

    Giải thích EN: A vertical open area or shaft in a building that extends vertically from the floor to the roof to accommodate stairs or an elevator.

    Giải thích VN: Một khu vực không gian mở, thẳng đứng, thoáng trong một tòa nhà từ sàn đến mái để chứa cầu thang.

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    hố
    lỗ khoan
    lồng cầu thang
    lồng thang máy
    giếng

    Giải thích EN: A hole that is dug in the earth to gain access to water, oil, brine, gas, or the like.

    Giải thích VN: Một lỗ được đào trong lòng đất để tiếp cận nguồn nước, dầu, nước biển, khí ga, v.v.

    giếng khoan
    giếng lấy ánh sáng
    mạch nước

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bể rửa
    thùng dự trữ

    Nguồn khác

    • well : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adv.

    Satisfactorily, sufficiently, adequately, agreeably,nicely, (well) enough, Colloq OK or okay: Alan is doing wellthese days.
    Successfully, famously, marvellously,wonderfully, fabulously, incredibly, splendidly, admirably,spectacularly, excellently, superbly: Barbara and David reallyget along well together.
    Articulately, understandably,expressively, correctly, accurately, properly, proficiently,effectively, artistically, poetically; grammatically: Henrywill make a good announcer because he speaks well.
    Comfortably, luxuriously, prosperously, extravagantly, showily,pretentiously, ostentatiously, sumptuously, grandly, opulently:How can Rita live so well with no visible income? Living well isthe best revenge. 5 graciously, kindly, highly, favourably,glowingly, approvingly, warmly, genially, cordially, amiably,kind-heartedly, warm-heartedly, affectionately, lovingly:Rudolph has always spoken well of you, Aileen.
    Skilfully,expertly, adeptly, proficiently, ably: Does Anne play wellenough to compete professionally? Paul sings well. 7 far, by along way, immeasurably, (very) much; far and away, definitely,positively, obviously, clearly, plainly, manifestly, evidently,unquestionably, decidedly, beyond (the shadow of a) doubt,Colloq by a long chalk: Keep well away from the fuel tankbefore lighting that cigarette. She is well beyond the beginnerstage. This painting is well worth what you paid. 8good-naturedly, equably, coolly, serenely, calmly, soberly,unexcitedly, sedately: Burt took the bad news about his carvery well.
    Likely, probably, in all probability, doubtlessly,without doubt, not unexpectedly, indeed: He might well say heneeds no help.
    Easily, without difficulty: Though he gaveher the money, he could not well spare it.
    Completely,entirely, wholly: Before she could well finish her sentence, hewas out of the house.
    Thoroughly (cooked), (cooked) throughand through, completely (cooked): He likes his roast beef welldone.
    Intimately, closely, familiarly, personally;thoroughly, profoundly, soundly, fully: Do you know Boris well?I learnt my lesson well.
    Fairly, justly, suitably, properly,adequately, reasonably, fully, generously, amply: James is wellpaid for his work.
    Happily, mercifully, fortunately,luckily: After the divorce, both said they were well rid ofeach other.
    Adj.
    Healthy, fit, hale, robust, vigorous, hearty, in fineor good fettle, Colloq in good shape: Wendy felt really wellafter her holiday.
    Satisfactory, pleasing, agreeable, good,right, all right, fine, proper, OK or okay: When he phoned theoffice, they told him all was well.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X