• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 187: Dòng 187:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    =====Gió, vòng dây, tời tay, (v) thổi, quấn, lượn,uốn, quay, lên dây cót đồng hồ=====
     +
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    =====trục lên cuốn dây=====
    =====trục lên cuốn dây=====
    Dòng 261: Dòng 264:
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=wind wind] : Chlorine Online
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=wind wind] : Chlorine Online
    *[http://foldoc.org/?query=wind wind] : Foldoc
    *[http://foldoc.org/?query=wind wind] : Foldoc
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    14:36, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /wind/

    Thông dụng

    Danh từ

    Gió
    north wind
    gió bấc
    south wind
    gió nam
    to run like the wind
    chạy nhanh như gió
    the wind rises
    trời nổi gió, gió thổi mạnh hơn
    Mùi do gió đưa đi
    the deer have got our wind
    con hươu đã đánh hơi thấy chúng ta
    Hơi thở (đặc biệt cần thiết khi tập thể dục liên tục hoặc để thổi một nhạc khí hơi)
    to lose one's wind
    hết hơi
    to recover one's wind
    lấy lại hơi
    to get one's second wind
    thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
    the runner had to stop and regain her wind
    vận động viên chạy phải đứng lại để thở lấy hơi
    Phương gió, phía gió thổi
    down the wind
    xuôi gió
    in the teeth of wind; up the wind
    ngược gió
    into the wind
    về phía gió thổi
    off the wind
    chéo gió
    to sail before (on) the wind
    căng buồm chạy xuôi gió
    (số nhiều) các phương trời
    the four winds of heaven
    bốn phương trời
    (y học) sự đầy hơi, sự đầy bụng (không khí bị nuốt vào cùng lúc ăn hoặc uống hoặc hơi hình thành trong dạ dày hoặc trong ruột gây nên sự khó ở)
    to be troubled wind wind
    đầy hơi
    (giải phẫu) ức
    to hit in the wind
    đánh vào ức
    lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch , câu chuyện khoác lác vô bổ
    merely wind
    chỉ là chuyện rỗng tuếch
    (âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc
    khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
    Khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...)
    Một vòng quay khi vặn
    give the clock another couple of winds
    vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa

    ngoại động từ

    Đánh hơi
    the hounds had winded the fox
    những con chó săn đánh hơi thấy con cáo
    làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hơi, làm mệt đứt hơi
    we were winded by the steep climb
    chúng tôi mệt đứt hơi vì trèo dốc
    Vuốt lưng (em bé) cho ? tiêu
    để cho nghỉ lấy hơi, để cho thở
    to wind one's horse
    cho ngựa nghỉ lấy hơi
    thổi
    to wind a horn
    thổi tù và
    cuộn, quấn , xoắn
    to wind itself
    cuộn mình lại (con rắn)
    to wind up
    quấn len thành một cuộn
    to wind thread on a reel
    quấn chỉ vào ống
    lượn, uốn khúc
    the river winds its way to the sea
    con sông lượn khúc chảy ra biển
    to wind oneself (one's way) into someone's affection
    (nghia bóng) khéo léo được lòng ai
    she wound her way through the crowds
    cô ta luồn lách qua đám đông
    bọc, choàng
    to wind a baby in a shawl
    bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
    (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
    lên dây (đồng hồ)
    ( (điện học) quấn dây
    to wind a transformer
    quấn dây một biến thế

    nội động từ

    quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
    quanh co, uốn khúc
    the river winds in and out
    con sông quanh co uốn khúc
    (kỹ thuật) vênh (tấm ván)

    Cấu trúc từ

    to cast (fling, throw) something to the winds
    coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
    to sail close to (near) the wind
    chạy gần như ngược chiều gió
    nghĩa bóng) làm việc gì hầu nhu không đoan chính lương thiện lắm
    to see how the wind blows (lies)
    to see which way the wind is blowing
    xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
    to take the wind out of somebody's sails
    nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
    phỗng mất quyền lợi của ai
    (thông tục) làm ai mất tin tưởng, làm ai mất tự hào, làm nhụt chí, làm mất mặt
    there is something in the wind
    có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
    to the four winds
    (bị thổi tung toé...) ra khắp nơi
    a wind of change
    ảnh hưởng làm thay đổi, chiều hướng thay đổi
    to wind off
    tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra
    to wind on
    quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
    to wind up
    lên dây (đồng hồ, đàn)
    quấn (một sợi dây)
    giải quyết, thanh toán (công việc...)
    kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
    to be wound up to a high pitch
    bị đẩy lên một mức cao (cơn giận)
    to be wound up to a white rage
    bị kích động đến mức giận điên lên
    to wind someone round one's little finger
    xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
    to wind oneself up for an effort
    rán sức (làm việc gì)
    break wind
    đánh rắm (thổi hơi trong ruột qua hậu môn)
    get one's second wind
    h?i s?c l?i
    get/have the wind up (about something)
    (thông tục) hoảng sợ, bị đe doạ
    in the wind
    sắp sửa xảy ra
    like the wind
    rất nhanh, như gió, như bay
    put the wind up somebody
    (thông tục) làm cho ai hoảng sợ
    run/sail before the wind
    (hàng hải) chạy thuyền xuôi gió
    get wind of something
    nghe phong phanh
    to get wind of a plot
    nghe phong thanh có một âm muư

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Gió, vòng dây, tời tay, (v) thổi, quấn, lượn,uốn, quay, lên dây cót đồng hồ

    Xây dựng

    trục lên cuốn dây

    Kỹ thuật chung

    đánh ống
    gió
    quấn
    center wind reel
    guồng quấn trung tâm
    centre wind reel
    guồng quấn trung tâm
    monitoring of the solar wind
    sự quản đốc cường độ của mặt trời
    wind drum
    trống quấn dây
    wind-up
    sự quấn vào
    quấn dây
    wind drum
    trống quấn dây
    quấn lại
    quay
    wind number of a curve with respect to the point
    số lần quay của một đường cong đối với một điểm
    wind-up window
    kính quay tay
    sự đánh ống
    sự cuộn
    wind-up
    sự cuộn vào
    sự nâng bằng tời
    sự quấn
    monitoring of the solar wind
    sự quản đốc cường độ của mặt trời
    wind-up
    sự quấn vào
    sự thổi
    wind abrasion
    sự thổi mòn
    wind erosion
    sự thổi mòn
    sự tời
    trục lên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Breeze, zephyr, puff, gust, breath, draught, light air,current (of air): A gentle wind wafted our little boat acrossthe bay.
    Puffery, bombast, rodomontade, bluster, boasting,braggadocio, vain speech, blather, (idle or empty) talk,fustian, nonsense, twaddle, humbug, babble, gibberish, Colloqgab, hot air, claptrap, hogwash, rot, hooey, boloney, Slang Brit(load of (old)) cobblers: I went there for advice and all I gotwas a lot of wind.
    Gas, flatulence, windiness, flatus,borborygmus (= 'stomach rumbling (as from gas)'), heartburn,Taboo slang fart (= 'anal release of gas'): I have to take apill to relieve this wind.
    Before the wind. Nauticaldownwind, off the wind: We were racing before the wind withevery scrap of sail flying.
    Break wind. Taboo slang fart:It is considered rude to break wind.
    Get or have wind of.hear of, learn of, come to know, pick up, be made or becomeaware of, gather, understand, hear on the grapevine, Colloq heartell of: We got wind of the company's plans to close thisplant.
    Get or have the wind up. take fright, becomefrightened or afraid or apprehensive: When I heard a windowbeing raised I got the wind up.
    In the wind. around, about,rumoured, in the air, detectable, discernible, discoverable,imminent, impending, approaching, close (at hand), about tohappen or take place or occur, afoot, in the offing, near, onthe way, Colloq Brit on the cards, US in the cards: We knewthat a change was in the wind, but never expected the chairmanto resign. 9 off the wind. See 5, above.
    On the or a wind.Nautical upwind, windward, to the wind, into (the teeth or theeye of) the wind; near the wind Because 'Syrena' was a sloop,she could sail closer on the wind than the schooner. 11 put thewind up. scare, frighten, alarm: The leakage at the nuclearplant really put the wind up everyone living in the area. 12sail close or near to the wind. take risks, throw caution to thewinds, play with fire, skate on thin ice, take (one's) life in(one's) hands, Colloq stick (one's) neck out, Slang go forbroke: One nude scene is highly salacious, and we think thedirector is sailing very close to the wind by including it. 13take the wind out of (someone's) sails. deflate (someone),disconcert (someone), destroy (someone's) advantage, ruin(someone's) superiority or supremacy or ascendancy: It rathertook the wind out of her sails when he announced that he wasleaving anyway.

    Tham khảo chung

    • wind : amsglossary
    • wind : Corporateinformation
    • wind : Chlorine Online
    • wind : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X