-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
mouse
Giải thích VN: Là thiết bị phần cứng điều khiển bằng tay cho sự tương tác của một thiết bị đầu cuối hoặc cho việc nhập dữ liệu từ một bàn số hóa. Chức năng đơn giản nhất của chuột là định vị con trỏ, đưa con trỏ tới vị trí cần thiết trên màn hình giao diện, thiết lập sự tương tác. Chuột số hóa được dùng để họa lại hình ảnh các đối tượng và nhập tọa độ x, y của các đối tượng [[đó. ]]
- biểu tượng chuột
- mouse icon
- bộ thích ứng buýt-chuột
- bus-mouse adaptor
- bộ thích ứng chuột song song
- parallel mouse adaptor
- bộ điều khiển chuột
- mouse driver
- chuột ba núm bấm
- three-button mouse
- chuột cơ
- mechanical mouse
- chuột có ba nút
- three buttoned mouse
- chuột hai nút bấm
- two-button mouse
- chuột không dây
- cordless mouse
- chuột không dây
- field mouse
- chuột không đuôi
- tailless mouse
- chuột nối tiếp
- serial mouse
- chuột nối với bus
- bus mouse
- chuột quang
- optical mouse
- chuột quang cơ
- optomechanical mouse
- chuột quang cơ học
- optomechanical mouse
- chuột say
- drunk mouse
- chuột song song
- parallel mouse
- chuột trường
- field mouse
- con trỏ chuột
- mouse cursor
- dạng chuột
- mouse simulation
- kích chuột
- mouse click
- ngưỡng dịch chuyển chuột
- mouse threshold
- nút chuột
- mouse button
- nút chuột phải
- right mouse button
- nút chuột phải
- right-side mouse button
- nút chuột trái
- left mouse button
- phần mềm điều khiển chuột
- mouse software
- tấm kê chuột
- mouse pad
- tấm lót chuột
- mouse pad
- tấm để chuột
- mouse pad
- trình điều khiển chuột
- mouse (device) driver
- độ nhạy chuột
- mouse sensitivity
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ