-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
immediately
Giải thích VN: Xử lý tức thời dữ liệu vào, như sự giao dịch mua bán của một điểm bán hàng, hoặc phép đo lường được thực hiện bởi một thiết bị đo tương tự trong phòng thí nghiệm. Các máy tính lắp trong xe ô tô của bạn là các hệ thống thời gian [[thực. ]]
JIT (just-in-time)
Giải thích VN: Ví dụ: Trình biên dịch tức thời. Để cải thiện tốc độ của chương trình Java, thay vì dùng trình thông dịch, người ta còn chọn phương án biên dịch mã byte một loạt trước khi thực thi. Trình biên dịch ở giai đoạn hai như thế gọi là trình biên dịch tức [[thời. ]]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ