-
(Khác biệt giữa các bản)(→Tốt nhất, đáng xét nhất)
(11 intermediate revisions not shown.) Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">'ounli</font>'''/ =====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 34: Dòng 27: ::[[if]] [[only]] I [[knew]]::[[if]] [[only]] I [[knew]]::giá mà tôi biết::giá mà tôi biết- ::[[if]] [[only]]- ::như if- ::[[not]] [[only]]... [[but]] [[also]]- ::không những... mà lại còn...- =====It's only to true=====- =====Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa=====+ =====Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà=====- ::[[for]] [[sb's]] [[eyes]] [[only]]+ - ::chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật+ - ::[[only]] [[have]] [[eyes]] [[for]] [[sb]]/[[have]] [[eyes]] [[only]] [[for]] [[sb]]+ - ::như eye+ - ::[[only]] [[just]]+ - ::vừa mới, vừa đủ+ - ::[[only]] [[to]] [[do]] [[sth]]+ - ::cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..+ - ::[[only]] [[too]]+ - ::quá chừng, không giới hạn+ - =====I'll be only too pleased to get home=====- =====Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà=====- - =====You're only young once=====- =====(tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân========Liên từ======Liên từ===Dòng 69: Dòng 42: ::[[only]] [[that]] [[you]] [[would]] [[be]] [[bored]], I [[should]]...::[[only]] [[that]] [[you]] [[would]] [[be]] [[bored]], I [[should]]...::chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...::chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...+ ===Cấu trúc từ ===+ ===== [[an]] [[only]] [[child]] =====+ ::con một+ ===== [[one]] [[and]] [[only]] =====+ ::như one+ ===== [[if]] [[only]] =====+ ::như if+ ===== [[not]] [[only]]... [[but]] [[also]] =====+ ::không những... mà lại còn...+ =====[[It]]'s [[only]] [[to]] [[true]] =====+ ::Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa+ ===== [[for]] [[sb's]] [[eyes]] [[only]] =====+ ::chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật+ ===== [[only]] [[have]] [[eyes]] [[for]] [[sb]]/[[have]] [[eyes]] [[only]] [[for]] [[sb]] =====+ ::như eye+ ===== [[only]] [[just]] =====+ ::vừa mới, vừa đủ+ ===== [[only]] [[to]] [[do]] [[sth]] =====+ ::cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..+ ===== [[only]] [[too]] =====+ ::quá chừng, không giới hạn+ ::: [[I]]'ll [[be]] [[only]] [[too]] [[pleased]] [[to]] [[get]] [[home]]+ =====[[You]]'re [[only]] [[young]] [[once]] =====+ :: (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân- ==Toán & tin ==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyênngành===+ - =====chỉ có một=====+ - + - == Kỹ thuật chung ==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - =====duy nhất=====+ - + - == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ - ===Adj.===+ - + - =====Sole, single, solitary, lone, one and only, exclusive:He is the only one who can identify the murderer.=====+ - + - =====Adv.=====+ - + - =====Solely, just, exclusively, alone: He has a face thatonly a mother could love. They have been here only twice. Shegets her own way only because she has a tantrum if anyonecrosses her. Harry was correct in one respect only. 3 merely,simply, barely, at best, at worst, at most, just, purely, not orno more than, not or no greater than: She is only seventeen. Ireceived your note only today. Don''t get excited, it''s only asmall present.=====+ - + - =====Conj.=====+ - + - =====But, however, on the other hand, on the contrary,contrariwise: The flowers are lovely, only they have no scent.=====+ - + - == Oxford==+ - ===Adv., adj., & conj.===+ - + - =====Adv.=====+ - + - =====Solely, merely, exclusively; andno one or nothing more besides (I only want to sit down; willonly make matters worse; needed six only; is only a child).=====+ - + - =====No longer ago than (saw them only yesterday).=====+ - + - =====Not until(arrives only on Tuesday).=====+ - + - =====With no better result than(hurried home only to find her gone). °In informal English onlyis usually placed between the subject and verb regardless ofwhat it refers to (e.g. I only want to talk to you); in moreformal English it is often placed more exactly, esp. to avoidambiguity (e.g. I want to talk only to you). In speech,intonation usually serves to clarify the sense.=====+ - + - =====Attrib.adj.1 existing alone of its or their kind (their only son).=====+ - + - =====Bestor alone worth knowing (the only place to eat).=====+ - + - =====Conj.colloq.=====+ - + - =====Except that; but for the fact that (I would go, onlyI feel ill).=====+ - + - =====But then (as an extra consideration) (he alwaysmakes promises, only he never keeps them).=====+ - + - == Tham khảo chung==+ - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=onlyonly] :National Weather Service+ ===Toán & tin===- Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]+ =====duy nhất, chỉ có một=====+ === Kỹ thuật chung ===+ =====duy nhất=====+ ==Các từ liên quan==+ ===Từ đồng nghĩa===+ =====adjective=====+ :[[alone]] , [[apart]] , [[by oneself]] , [[exclusive]] , [[individual]] , [[isolated]] , [[lone]] , [[matchless]] , [[once in a lifetime]] , [[one]] , [[one and only]] , [[one shot]] , [[onliest]] , [[particular]] , [[peerless]] , [[single]] , [[sole]] , [[solitary]] , [[solo]] , [[unaccompanied]] , [[unequaled]] , [[unique]] , [[unparalleled]] , [[unrivaled]] , [[separate]] , [[singular]] , [[incomparable]] , [[nonpareil]] , [[unexampled]] , [[unmatched]]+ =====adverb=====+ :[[alone]] , [[at most]] , [[but]] , [[entirely]] , [[hardly]] , [[just]] , [[merely]] , [[nothing but]] , [[particularly]] , [[plainly]] , [[purely]] , [[simply]] , [[solely]] , [[totally]] , [[uniquely]] , [[utterly]] , [[wholly]] , [[exclusively]] , [[barely]] , [[except]] , [[however]] , [[individual]] , [[lone]] , [[mere]] , [[nevertheless]] , [[single]] , [[singly]] , [[singular]] , [[sole]] , [[solitary]] , [[unparalleled]] , [[unrivaled]] , [[yet]]+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]Hiện nay
Thông dụng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- alone , apart , by oneself , exclusive , individual , isolated , lone , matchless , once in a lifetime , one , one and only , one shot , onliest , particular , peerless , single , sole , solitary , solo , unaccompanied , unequaled , unique , unparalleled , unrivaled , separate , singular , incomparable , nonpareil , unexampled , unmatched
adverb
- alone , at most , but , entirely , hardly , just , merely , nothing but , particularly , plainly , purely , simply , solely , totally , uniquely , utterly , wholly , exclusively , barely , except , however , individual , lone , mere , nevertheless , single , singly , singular , sole , solitary , unparalleled , unrivaled , yet
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ