• (Khác biệt giữa các bản)
    (It's only to true)
    Hiện nay (15:49, ngày 25 tháng 2 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (9 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">'ounli</font>'''/ =====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 36: Dòng 29:
    -
    =====Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa=====
    +
    =====Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà=====
    -
    ::[[for]] [[sb's]] [[eyes]] [[only]]
    +
    -
    ::chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật
    +
    -
    ::[[only]] [[have]] [[eyes]] [[for]] [[sb]]/[[have]] [[eyes]] [[only]] [[for]] [[sb]]
    +
    -
    ::như eye
    +
    -
    ::[[only]] [[just]]
    +
    -
    ::vừa mới, vừa đủ
    +
    -
    ::[[only]] [[to]] [[do]] [[sth]]
    +
    -
    ::cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
    +
    -
    ::[[only]] [[too]]
    +
    -
    ::quá chừng, không giới hạn
    +
    -
    =====I'll be only too pleased to get home=====
     
    - 
    -
    =====Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà=====
     
    -
    =====You're only young once=====
     
    -
    =====(tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân=====
     
    ===Liên từ===
    ===Liên từ===
    Dòng 64: Dòng 42:
    ::[[only]] [[that]] [[you]] [[would]] [[be]] [[bored]], I [[should]]...
    ::[[only]] [[that]] [[you]] [[would]] [[be]] [[bored]], I [[should]]...
    ::chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
    ::chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...
     +
    ===Cấu trúc từ ===
     +
    ===== [[an]] [[only]] [[child]] =====
     +
    ::con một
     +
    ===== [[one]] [[and]] [[only]] =====
     +
    ::như one
     +
    ===== [[if]] [[only]] =====
     +
    ::như if
     +
    ===== [[not]] [[only]]... [[but]] [[also]] =====
     +
    ::không những... mà lại còn...
     +
    =====[[It]]'s [[only]] [[to]] [[true]] =====
     +
    ::Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
     +
    ===== [[for]] [[sb's]] [[eyes]] [[only]] =====
     +
    ::chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật
     +
    ===== [[only]] [[have]] [[eyes]] [[for]] [[sb]]/[[have]] [[eyes]] [[only]] [[for]] [[sb]] =====
     +
    ::như eye
     +
    ===== [[only]] [[just]] =====
     +
    ::vừa mới, vừa đủ
     +
    ===== [[only]] [[to]] [[do]] [[sth]] =====
     +
    ::cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
     +
    ===== [[only]] [[too]] =====
     +
    ::quá chừng, không giới hạn
     +
    ::: [[I]]'ll [[be]] [[only]] [[too]] [[pleased]] [[to]] [[get]] [[home]]
     +
    =====[[You]]'re [[only]] [[young]] [[once]] =====
     +
    :: (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====chỉ có một=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====duy nhất=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===Adj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Sole, single, solitary, lone, one and only, exclusive:He is the only one who can identify the murderer.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adv.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Solely, just, exclusively, alone: He has a face thatonly a mother could love. They have been here only twice. Shegets her own way only because she has a tantrum if anyonecrosses her. Harry was correct in one respect only. 3 merely,simply, barely, at best, at worst, at most, just, purely, not orno more than, not or no greater than: She is only seventeen. Ireceived your note only today. Don''t get excited, it''s only asmall present.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Conj.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====But, however, on the other hand, on the contrary,contrariwise: The flowers are lovely, only they have no scent.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===Adv., adj., & conj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adv.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Solely, merely, exclusively; andno one or nothing more besides (I only want to sit down; willonly make matters worse; needed six only; is only a child).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====No longer ago than (saw them only yesterday).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Not until(arrives only on Tuesday).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====With no better result than(hurried home only to find her gone). °In informal English onlyis usually placed between the subject and verb regardless ofwhat it refers to (e.g. I only want to talk to you); in moreformal English it is often placed more exactly, esp. to avoidambiguity (e.g. I want to talk only to you). In speech,intonation usually serves to clarify the sense.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Attrib.adj.1 existing alone of its or their kind (their only son).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Bestor alone worth knowing (the only place to eat).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Conj.colloq.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Except that; but for the fact that (I would go, onlyI feel ill).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====But then (as an extra consideration) (he alwaysmakes promises, only he never keeps them).=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Tham khảo chung ==
    +
    -
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=only only] : National Weather Service
    +
    ===Toán & tin===
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    =====duy nhất, chỉ có một=====
     +
    === Kỹ thuật chung ===
     +
    =====duy nhất=====
     +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====adjective=====
     +
    :[[alone]] , [[apart]] , [[by oneself]] , [[exclusive]] , [[individual]] , [[isolated]] , [[lone]] , [[matchless]] , [[once in a lifetime]] , [[one]] , [[one and only]] , [[one shot]] , [[onliest]] , [[particular]] , [[peerless]] , [[single]] , [[sole]] , [[solitary]] , [[solo]] , [[unaccompanied]] , [[unequaled]] , [[unique]] , [[unparalleled]] , [[unrivaled]] , [[separate]] , [[singular]] , [[incomparable]] , [[nonpareil]] , [[unexampled]] , [[unmatched]]
     +
    =====adverb=====
     +
    :[[alone]] , [[at most]] , [[but]] , [[entirely]] , [[hardly]] , [[just]] , [[merely]] , [[nothing but]] , [[particularly]] , [[plainly]] , [[purely]] , [[simply]] , [[solely]] , [[totally]] , [[uniquely]] , [[utterly]] , [[wholly]] , [[exclusively]] , [[barely]] , [[except]] , [[however]] , [[individual]] , [[lone]] , [[mere]] , [[nevertheless]] , [[single]] , [[singly]] , [[singular]] , [[sole]] , [[solitary]] , [[unparalleled]] , [[unrivaled]] , [[yet]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]

    Hiện nay

    /'ounli/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chỉ có một, duy nhất
    the only way is to struggle
    con đường duy nhất là đấu tranh
    my one and only hope
    hy vọng duy nhất của tôi
    Tốt nhất, đáng xét nhất
    plastic raincoat are the only wear in principal rains
    áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới

    Phó từ

    Chỉ, mới
    only you can guess
    chỉ có anh mới có thể đoán được
    he came only yesterday
    nó mới đến hôm qua
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
    he will only regret his behaviour
    cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình
    if only I knew
    giá mà tôi biết


    Tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà

    Liên từ

    Nhưng, chỉ phải
    he does well, only that he is nervous at the start
    anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
    Nếu không, chỉ trừ ra
    only that you would be bored, I should...
    chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...

    Cấu trúc từ

    an only child
    con một
    one and only
    như one
    if only
    như if
    not only... but also
    không những... mà lại còn...
    It's only to true
    Điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa
    for sb's eyes only
    chỉ dành cho một người đọc; tài liệu tuyệt mật
    only have eyes for sb/have eyes only for sb
    như eye
    only just
    vừa mới, vừa đủ
    only to do sth
    cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..
    only too
    quá chừng, không giới hạn
    I'll be only too pleased to get home
    You're only young once
    (tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    duy nhất, chỉ có một

    Kỹ thuật chung

    duy nhất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X