• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
     
    -
    | __TOC__
     
    -
    |}
     
    - 
    =====/'''<font color="red">ˈkaʊntər</font>'''/=====
    =====/'''<font color="red">ˈkaʊntər</font>'''/=====
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
     
    - 
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===
    Dòng 49: Dòng 43:
    ::phản tác dụng
    ::phản tác dụng
    -
    == Giao thông & vận tải==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    {|align="right"
    -
    =====đuôi nở (đóng tàu)=====
    +
    | __TOC__
    -
     
    +
    |}
    -
    == Vật lý==
    +
    === Giao thông & vận tải===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====đuôi nở (đóng tàu)=====
    -
    =====cấu đếm=====
    +
    === Vật lý===
    -
     
    +
    =====cấu đếm=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    === Xây dựng===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====người tính toán=====
    =====người tính toán=====
    -
    =====đối lại=====
    +
    =====đối lại=====
    -
     
    +
    === Đo lường & điều khiển===
    -
    == Đo lường & điều khiển==
    +
    =====bộ đếm tần số=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====bộ đếm tần số=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====bộ đếm=====
    =====bộ đếm=====
    Dòng 170: Dòng 159:
    =====quân cờ nhảy=====
    =====quân cờ nhảy=====
    -
    =====tốc kế=====
    +
    =====tốc kế=====
    -
     
    +
    === Kinh tế ===
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    =====ghi- sê (ngân hàng)=====
    =====ghi- sê (ngân hàng)=====
    Dòng 181: Dòng 167:
    =====quầy hàng, quầy thu tiền=====
    =====quầy hàng, quầy thu tiền=====
    -
    =====quầy thu ngân=====
    +
    =====quầy thu ngân=====
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=counter counter] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=counter counter] : Corporateinformation
    -
     
    +
    ===== Tham khảo =====
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=counter&searchtitlesonly=yes counter] : bized
    *[http://www.bized.co.uk/cgi-bin/glossarydb/search.pl?glossearch=counter&searchtitlesonly=yes counter] : bized
    -
     
    +
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    =====N.=====
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    =====Token, disc, chip, piece, marker: She placed threecounters on the number 14.=====
    =====Token, disc, chip, piece, marker: She placed threecounters on the number 14.=====
    =====Table, bar: We do not serve beerat this counter.=====
    =====Table, bar: We do not serve beerat this counter.=====
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Đo lường & điều khiển]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Giao thông & vận tải]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Đo lường & điều khiển]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]]

    03:38, ngày 8 tháng 7 năm 2008

    /ˈkaʊntər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Quầy hàng, quầy thu tiền
    to serve behind the counter
    phục vụ ở quầy hàng, bán hàng
    Ghi sê (ngân hàng)
    Máy đếm
    Thẻ (để đánh bạc thay tiền)
    Ức ngực
    (hàng hải) thành đuôi tàu
    Miếng đệm lót giày

    Phó từ

    Đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại
    to act counter to someone's wishes
    hành động chống lại ý muốn của một người nào
    to go counter
    đi ngược lại, làm trái lại

    Động từ

    Phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại
    Chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền Anh)
    Tiền tố
    Ngược lại
    counter-attraction
    sức hút ngược lại
    Chống lại; phản lại
    counter-revolutionary
    phản cách mạng
    counter-productive
    phản tác dụng

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    đuôi nở (đóng tàu)

    Vật lý

    cấu đếm

    Xây dựng

    người tính toán
    đối lại

    Đo lường & điều khiển

    bộ đếm tần số

    Kỹ thuật chung

    bộ đếm

    Giải thích EN: 1. a circuit in which an oscillator of known frequency increments a numerical output at regular intervals, so that the time between two events can be determined by indicating the number of counts that have occurred.a circuit in which an oscillator of known frequency increments a numerical output at regular intervals, so that the time between two events can be determined by indicating the number of counts that have occurred. 2. a digital circuit, composed of a series of bistable devices such as flip-flops, that keeps track of the number of times a specific event occurs by switching from one state to the next each time a pulse is received.a digital circuit, composed of a series of bistable devices such as flip-flops, that keeps track of the number of times a specific event occurs by switching from one state to the next each time a pulse is received. 3. a device that can change from one to the next of a sequence of distinguishable states after receiving a discrete input signal.a device that can change from one to the next of a sequence of distinguishable states after receiving a discrete input signal.

    Giải thích VN: 1. một mạch trong đó một bộ tạo dao động đã biết tần số làm tăng một đầu ra số học trong cách khoảng thời gian đều đặn, sao cho thời gian giữa hai sự kiện có thể được xác định bằng cách chỉ ra số lần xảy ra. 2. một mạch số bao gồm tập hợp các thiết bị có thể lặp lại ví dụ như các mạch lật để theo dõi số lần một sự kiện nhất định xảy ra bằng việc chuyển mạch từ một trạng thái sang trạng thái kế tiếp mỗi lần nhận được một xung. 3. một thiết bị có thể thay đổi từ một trạng thái sang trạng thái kế tiếp trong một chuỗi các trạng thái có thể phân biệt được sau khi nhận được một tín hiệu vào riêng biệt.

    chống
    ngược
    anti-clockwise, counter-clockwise
    ngược chiều kim đồng hồ
    backward counter
    bộ đếm ngược
    bidirectional counter
    bộ đếm xuôi-ngược
    count down counter
    máy đếm ngược
    counter clockwise
    ngược chiều kim đồng hồ
    counter clockwise rotation (CCW)
    quay ngược chiều kim đồng hồ
    counter curly
    dòng ngược
    counter current
    dòng ngược
    counter current flow
    dòng ngược chiều
    counter current pipe exchanger
    máy trao đổi kiểu ống dòng ngược
    counter flange
    gờ mép ngược
    counter flow
    dòng chảy ngược
    counter flow
    dòng ngược
    counter flow
    dòng ngược chiều
    counter flush
    tuần hoàn ngược
    counter flush drilling
    khoan kiểu bơm ngược
    counter motion
    chuyển động ngược
    counter pressure
    áp lực ngược chiều
    counter streamline
    đường dòng ngược
    counter streamline
    đường khí động lực ngược
    counter voltage
    điện áp ngược
    counter [reversible counter]
    bộ đếm (bộ đếm ngược)
    counter-current cooling
    làm lạnh ngược dòng
    counter-rotating propellers
    bộ cánh quạt quay ngược
    down counter
    bộ đếm ngược
    forward-backward counter
    bộ đệm ngược xuôi
    forward-backward counter
    bộ đếm xuôi-ngược
    reversible counter
    bộ đếm ngược
    up-down counter
    bộ đếm xuôi/ngược
    up-down counter
    bộ đếm xuôi-ngược
    ngược lại
    đối
    đồng hồ đo
    trip meter or trip mileage counter
    đồng hồ đo quãng đường một cuộc hành trình
    máy đếm

    Giải thích EN: A device used in counting; specific uses include:a device that registers and totals the number of operations performed by a machine.

    Giải thích VN: Dùng để đếm, thường là số hoạt động của máy.

    máy đếm tần số
    máy đo
    máy tính
    computer control counter
    bộ đếm điều khiển máy tính
    continuous counter
    máy tính liên tục
    module 2 counter
    máy tính theo môđun 2
    portable counter
    máy tính cầm tay
    revolution counter
    máy tính tốc độ quay
    ống đếm
    quân cờ nhảy
    tốc kế

    Kinh tế

    ghi- sê (ngân hàng)
    quầy giao dịch
    quầy hàng, quầy thu tiền
    quầy thu ngân
    Tham khảo
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Token, disc, chip, piece, marker: She placed threecounters on the number 14.
    Table, bar: We do not serve beerat this counter.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X