• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (17:31, ngày 25 tháng 2 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 109: Dòng 109:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
     +
    ===Toán & tin===
     +
    =====đọc=====
     +
    === Điện===
    === Điện===
    Dòng 132: Dòng 135:
    :[[write]]
    :[[write]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
     +
    [[Thể_loại:Toán & tin]]

    Hiện nay

    /ri:d/

    Thông dụng

    Động từ .read

    Đọc
    to read aloud
    đọc to
    to read oneself hoarse
    đọc khản cả tiếng
    to read to oneself
    đọc thầm
    to read a piece of music
    xướng âm một bản nhạc
    this play reads better than it acts
    vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn
    Học, nghiên cứu
    to read law
    học luật
    to read for the examination
    học để chuẩn bị thi
    Xem đoán
    to read someone's hand
    Xem tướng tay cho ai
    to read a dream
    đoán mộng
    to read someone's thoughts
    đoán được ý nghĩ của ai
    to read someone's futurity
    đoán tương lai cho ai
    Ghi (số điện, nước tiêu thụ...)
    Chỉ
    the speedometer reads seventy kilometres
    đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét
    Hiểu, cho là
    silence is not always to be read as consent
    không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý
    it is intended to be read...
    điều đó phải được hiểu là...
    it may be read several ways
    cái đó có thể hiểu nhiều cách
    Biết được (nhờ đọc sách báo...)
    you must have read it in the newspapers
    hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi
    Viết, ghi
    the passage quoted reads as follows
    đoạn trích dẫn đó ghi như sau
    Đọc nghe như
    the book reads like a novel
    quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết

    Cấu trúc từ

    to read off
    biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện
    his face doesn't read off
    nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì
    Đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru
    to read on
    đọc tiếp
    to read out
    đọc to
    Đọc từ đầu đến cuối
    read over
    đọc qua, xem qua
    Đọc hết, đọc từ đâu đến cuối
    Đọc lại
    to read through
    đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...)
    to read up
    nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng
    to read up for the examination
    học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi
    to read up on history
    nghiên cứu lịch sử
    to read between the lines
    tìm hiểu ẩn ý
    Đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời
    to read oneself to sleep
    đọc sách để ngủ
    to read someone at a glance
    nhìn thoáng cũng biết là người thế nào
    to read someone like a book
    biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai
    to read someone a lesson
    Xem lesson

    Danh từ

    Sự đọc (sách báo)
    Thời gian dành để đọc (sách báo)
    to have a quiet read
    có thời gian yên tĩnh để đọc

    Thời quá khứ & động tính từ quá khứ của .read

    Tính từ

    Có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về
    deeply read in literature
    hiểu sâu về văn học

    hình thái từ

    • past : read
    • PP : read

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đọc

    Điện

    đọc tài liệu

    Giải thích VN: Thâu nhận tin tức từ bộ phận ghi giữ trong hệ thống máy điện tử.

    Kỹ thuật chung

    kết quả đo
    đọc
    đọc ra
    sự đọc

    Kinh tế

    nghiên cứu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X