• Revision as of 21:44, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈkæri/

    Thông dụng

    Danh từ

    (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí
    Tầm súng; tầm bắn xa
    Sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác)

    Động từ

    Mang, vác, khuân, chở; ẵm
    railways and ships carry goods
    xe lửa và tàu chở hàng
    to carry a baby in one's arms
    ẵm em bé trong tay
    Đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được
    to carry money with one
    đem theo tiền
    can you carry all these figures in your head?
    anh có thể nhớ được tất cả những con số này không?
    Mang lại, kèm theo, chứa đựng
    the loan carries 3 per cent interest
    tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi
    power carries responsibility with it
    quyền lực kèm theo trách nhiệm
    Dẫn, đưa, truyền
    the oil is carried across the desert in pipelines
    dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống
    to carry conviction
    truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục
    Chống, chống đỡ
    these pillars carry the weight of the roof
    những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà
    Có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa
    these guns carry for enough
    súng này bắn khá xa
    the sound of the guns carries many miles
    tiếng súng vọng xa nhiều dặm
    Đăng (tin, bài) (tờ báo)
    Todays' paper carries the news that...
    Báo hôm nay đăng tin rằng...
    (toán học) mang, sang, nhớ
    Làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối
    to carry a fence round a field
    kéo dài bức rào quanh cánh đồng
    Thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta
    to carry the enemy's position
    chiếm được vị trí địch
    to carry everything before one
    vượt qua mọi trở lực thành công
    to carry one's audience with one
    thuyết phục được thính giả của mình
    he carried his point
    điều anh ta đưa ra được chấp nhận
    the resolution was carried
    nghị quyết được thông qua
    Có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu
    he carries himself like a soldier
    anh ấy đi dáng như một quân nhân
    to carry sword
    cầm gươm chào
    Có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở
    he carries himself insolently
    hắn có thái độ láo xược

    Cấu trúc từ

    to carry away
    đem đi, mang đi, thổi bạt đi
    to be carried away
    bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
    to be carried away by one's enthusiasm
    bị nhiệt tình lôi cuốn đi
    to carry forward
    đưa ra phía trước
    (toán học); (kế toán) mang sang
    To carry off
    Đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai
    Chiếm đoạt
    to carry off all the prices
    đoạt được tất cả các giải
    Làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
    to carry on
    xúc tiến, tiếp tục
    to carry on with one's work
    tiếp tục công việc của mình
    Điều khiển, trông nom
    (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
    Don't carry on so
    Đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh
    Tán tỉnh
    to carry on with somebody
    tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
    to carry out
    tiến hành, thực hiện
    to carry over
    mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
    to carry through
    hoàn thành
    Làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
    his courage will carry him through
    lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
    to carry coals to Newcastle
    (tục ngữ) chở củi về rừng
    to carry the day
    thắng lợi thành công
    to carry into practice (execution)
    thực hành, thực hiện
    to carry it
    thắng lợi, thành công
    to carry it off well
    giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
    to fetch and carry

    Xem fetch

    as fast as one's legs can carry one
    nhanh bằng hết sức của mình
    to carry the can for sth
    nhận trách nhiệm về cái gì
    to carry everything before one
    thành công mỹ mãn
    to carry one's points
    thuyết phục người ta nghe mình
    to carry the war into the enemy's camp
    tấn công (chứ không chỉ giữ thế thủ)
    to carry weight
    có trọng lượng, có ảnh hưởng sâu sắc

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Giao thông & vận tải

    mang chuyển

    Toán & tin

    nhớ sang

    Điện tử & viễn thông

    chuyển số nhớ
    mang tiếp

    Kỹ thuật chung

    chở
    chống tựa
    chuyển
    carry circuit
    mạch chuyển
    carry initiating signal
    tín hiệu chuyển ban đầu
    carry storage
    bộ nhớ chuyển dịch
    carry time
    thời gian chuyển
    carry-over
    chuyển sang
    carry-over
    sự chuyển qua
    carry-over factor
    hệ số chuyển
    chuyên chở
    hoán vị
    end around carry
    hoán vị vòng quanh
    đỡ
    nhớ
    làm dài ra
    mang
    binary carry
    số mang sang nhị phân
    carry back
    sự mang sang ngược
    carry circuit
    mạch mang
    carry digit
    chữ số mang sang
    carry digit
    số mang
    carry digit
    số mang sang
    Carry Flag (CF)
    cờ mang sang
    carry flat
    cờ mang
    carry signal
    tín hiệu mang sang
    carry-over
    mang đi
    carry-over
    mang sang
    carry-over
    số mang sang
    carry-over
    sự mang sang
    Clear Carry Flag (CLCF)
    cờ xóa mang sang
    Complement Carry flag (CMC)
    cờ mang bổ sung
    delayed carry
    số mang trễ
    delayed carry
    sự mang sang trễ
    double carry
    số mang kép
    double carry
    sự mang sang kép
    final carry digit
    số mang sang cuối cùng
    negative carry
    sự mang sang âm
    previous carry
    sự mang sang trước (từ hàng trước)
    selt-intructed carry
    sự mang sang tự động
    sequential carry
    sự mang sang tuần tự
    simultaneous carry
    sự mang sang đồng thời
    single carry
    sự mang sang đơn lẻ
    mặc
    mang sang
    binary carry
    số mang sang nhị phân
    carry back
    sự mang sang ngược
    carry digit
    chữ số mang sang
    carry digit
    số mang sang
    Carry Flag (CF)
    cờ mang sang
    carry signal
    tín hiệu mang sang
    carry-over
    số mang sang
    carry-over
    sự mang sang
    Clear Carry Flag (CLCF)
    cờ xóa mang sang
    delayed carry
    sự mang sang trễ
    double carry
    sự mang sang kép
    final carry digit
    số mang sang cuối cùng
    negative carry
    sự mang sang âm
    previous carry
    sự mang sang trước (từ hàng trước)
    selt-intructed carry
    sự mang sang tự động
    sequential carry
    sự mang sang tuần tự
    simultaneous carry
    sự mang sang đồng thời
    single carry
    sự mang sang đơn lẻ
    số mang sang
    binary carry
    số mang sang nhị phân
    carry digit
    chữ số mang sang
    final carry digit
    số mang sang cuối cùng
    số nhớ
    sự nhớ
    vác
    vận tải

    Kinh tế

    chênh lệch
    negative carry
    chênh lệch âm
    positive carry
    chênh lệch dương
    chở
    có (lợi tức)
    sinh lời
    sang sổ
    trữ (hàng hóa trong kho)
    vận chuyển (hàng hóa)
    vựa
    Tham khảo
    • carry : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Transport, convey, bear, lug, drag, cart, move, Colloqtote, Slang US schlep: He shouldn't carry such heavy packagesat his age.
    Conduct, convey, lead, take, transport, transfer,transmit: This cable carries the power to the town.
    Drive,impel, conduct, convey, take, move: He travelled aimlessly,wherever the wind carried his ship.
    Support, maintain,finance: I had a wife and four children and was unable to carrymy brother's family as well. 5 bear, hold up, uphold, maintain:Despite her troubles, she carried her head high.
    Win, take,sweep, capture, gain, secure: She carried the election easily.7 stock, sell, offer; display: We don't carry purple shoes inthis shop, Madam.
    Broadcast, disseminate, offer, release;communicate, present, read, report, announce; give: The news iscarried on this station every night at nine.
    Carry away.transport, excite, enrapture, delight: He was quite carriedaway by her attentions.
    Carry off. a win, gain, capture,secure: She managed to carry off the first prize for the thirdyear running. b abscond with, kidnap, take, purloin, ColloqBrit pinch, nick: I'm afraid that some of your chickens havebeen carried off by a fox. c accomplish, perform, effect, do,succeed, handle or manage successfully, bring off, carry out:We carried off the raid without loss of a single man. d kill,be or cause the death of, cause to die: He was carried off byyellow fever in his eightieth year.
    Carry on. a continue,proceed, go on, persist, keep on or at, persevere: Don't stop -just carry on with what you were doing. b manage, conduct,operate: Despite the fire, we are carrying on our business asusual. c misbehave, Colloq act up, fool around, Brit play up:The children are carrying on so, I can't get any work done.
    Carry out or through. perform, effect, implement, complete,execute, accomplish, continue, conclude: Henry is carrying outhis father's wishes according to the terms of his will.

    Oxford

    V. & n.
    V. (-ies, -ied) 1 tr. support or hold up, esp. whilemoving.
    Tr. convey with one from one place to another.
    Tr.have on one's person (carry a watch).
    Tr. conduct or transmit(pipe carries water; wire carries electric current).
    Tr. take(a process etc.) to a specified point (carry into effect; carrya joke too far).
    Tr. (foll. by to) continue or prolong (carrymodesty to excess).
    Tr. involve, imply; have as a feature orconsequence (carries a two-year guarantee; principles carryconsequences).
    Tr. (in reckoning) transfer (a figure) to acolumn of higher value.
    Tr. hold in a specified way (carryoneself erect).
    Tr. a (of a newspaper or magazine) publish;include in its contents, esp. regularly. b (of a radio ortelevision station) broadcast, esp. regularly.
    Tr. (of aretailing outlet) keep a regular stock of (particular goods forsale) (have stopped carrying that brand).
    Intr. a (ofsound, esp. a voice) be audible at a distance. b (of a missile)travel, penetrate.
    Tr. (of a gun etc.) propel to a specifieddistance.
    Tr. a win victory or acceptance for (a proposaletc.). b win acceptance from (carried the audience with them).c win, capture (a prize, a fortress, etc.). d US gain (a Stateor district) in an election. e Golf cause the ball to passbeyond (a bunker etc.).
    Tr. a endure the weight of; support(columns carry the dome). b be the chief cause of theeffectiveness of; be the driving force in (you carry the salesdepartment).
    Tr. be pregnant with (is carrying twins).
    Tr. a (of a motive, money, etc.) cause or enable (a person) togo to a specified place. b (of a journey) bring (a person) to aspecified point.
    N. (pl. -ies) 1 an act of carrying.
    Golf the distance a ball travels before reaching the ground.
    A portage between rivers etc.
    The range of a gun etc.
    US a car withseats placed sideways.
    US a large bag or case. carry allbefore one succeed; overcome all opposition. carry away 1remove.
    Inspire; affect emotionally or spiritually.
    Deprive of self-control (got carried away).
    Naut. a lose (amast etc.) by breakage. b break off or away. carry back take(a person) back in thought to a past time. carry one's batCricket be not out at the end of a side's completed innings.carry the can colloq. bear the responsibility or blame. carryconviction be convincing. carry-cot a portable cot for a baby.carry the day be victorious or successful. carry forwardtransfer to a new page or account. carrying-on (orcarryings-on) = carry-on. carrying-trade the conveying of goodsfrom one country to another by water or air as a business.carry it off (or carry it off well) do well under difficulties.carry off 1 take away, esp. by force.
    Win (a prize).
    (esp.of a disease) kill.
    Render acceptable or passable. carry on1 continue (carry on eating; carry on, don't mind me).
    Engagein (a conversation or a business).
    Colloq. behave strangelyor excitedly.
    (often foll. by with) colloq. flirt or have alove affair.
    Advance (a process) by a stage. carry-on n.Brit. sl.
    A state of excitement or fuss.
    A questionablepiece of behaviour.
    A flirtation or love affair. carry output (ideas, instructions, etc.) into practice. carry-outattrib.adj. & n. esp. Sc. & US = take-away. carry over 1 =carry forward.
    Postpone (work etc.).
    Stock Exch. keep overto the next settling-day. carry-over n.
    Something carriedover.
    Stock Exch. postponement to the next settling-day.carry through 1 complete successfully.
    Bring safely out ofdifficulties. carry weight be influential or important. carrywith one bear in mind. [ME f. AF & ONF carier (as CAR)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X