-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)===== =====(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, că...)(→thùng)
Dòng 373: Dòng 373: ::[[flat]] [[tax]] [[rate]]::[[flat]] [[tax]] [[rate]]::thuế suất thống nhất::thuế suất thống nhất- =====thùng=====+ =====thùng to==========trầm trệ==========trầm trệ=====08:09, ngày 29 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
phẳng
Giải thích EN: Something that is smooth and level; specific uses include:1. one floor of a multilevel building.one floor of a multilevel building.2. any structural element on a building that is level, such as a level roof.any structural element on a building that is level, such as a level roof.
Giải thích VN: Một cái gì mà bằng phẳng sử dụng trong: 1các cấu trúc trong xây dựng có bề mặt phẳng như là bề mặt mái.
- flat (finish)
- sự hoàn thiện phẳng
- flat band
- chăn vòm phẳng
- flat base
- nền phẳng
- flat bottom
- đáy phẳng
- flat brick
- gạch lát phẳng
- flat ceiling
- trần phẳng
- flat crest
- đỉnh phẳng (đập tràn)
- flat desk
- tấm lát phẳng
- flat flight
- khay nâng phẳng
- flat floor construction
- kết cấu sạn phẳng
- flat ground
- bãi đất bằng phẳng
- flat head nail (flathead)
- đinh mũ phẳng
- flat hinge
- khớp phẳng
- flat hip of roof
- lưng vòm phẳng
- flat hip of roof
- mái hồi phẳng
- flat hipped end
- lưng vòm phẳng
- flat hipped end
- mái hồi phẳng
- flat interlocking tile
- ngói phẳng lồng vào nhau
- flat jack, pushing jack
- kích phẳng
- flat joint
- mạch xây phẳng
- flat roof
- mái phẳng
- flat screen
- sàng phẳng
- flat skylight
- cửa đỉnh mái phẳng
- flat skylight
- cửa trời phẳng (trên mái)
- flat skylight
- mái kính phẳng
- flat steel plate
- tôn phẳng
- flat supporting element
- bộ phận gối tựa phẳng
- flat supporting element
- chi tiết gối tựa phẳng
- flat terrain
- địa hình bằng phẳng
- flat tile
- tấm ngói phẳng
- flat top
- đỉnh phẳng
- flat top
- nóc phẳng
- flat-crested weir
- đập tràn có đỉnh phẳng
- flat-crested weir
- đập tràn đỉnh phẳng
- flat-joint jointed pointing
- mạch xây miết phẳng
- flat-slab buttress dam
- đập bản phẳng kiểu trụ chống
- flat-slab deck dam
- đập bản phẳng kiểu trụ chống
- method of decomposition into flat trusses
- phương pháp tác thành các giàn phẳng
- rectangular flat plate
- tấm phẳng hình chữ nhật
- shed with flat slope
- mái che mặt dốc phẳng
- solar flat plate collector
- tấm phẳng thu năng lượng mặt trời
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
mặt phẳng
Giải thích EN: 1. a dull or matte painted surface.a dull or matte painted surface.2. a strip of iron or steel containing a rectangular cross section.a strip of iron or steel containing a rectangular cross section..
Giải thích VN: 1.Bề mặt được sơn mờ hoặc xỉn 2.dải sắt hoặc thép có chứa hình chữ nhật chéo ngang.
- flat lapping
- sự mài nghiền (mặt) phẳng
- flat-face instrument
- dụng cụ đo mặt phẳng
- optical flat
- mặt phẳng quang học
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Level, horizontal, even, smooth, plane, unbroken,uninterrupted: I looked out over the flat surface of the frozenbay.
Prostrate, prone, supine, lying (down), stretched out,recumbent, outstretched, reclining, spread-eagle(d), spread out,outspread: I lay flat on my back staring up at the sky.
Downright, outright,unqualified, unreserved, unconditional, absolute, categorical,explicit, unconditional, definite, firm, positive, out-and-out,unequivocal, peremptory, unambiguous, unmistakable, direct,complete, total: The request for clemency was met with thejudge's flat refusal.
Featureless, monotonous, dull, dead,uninteresting, unexciting, vapid, bland, empty, two-dimensional,insipid, boring, tiresome, lifeless, spiritless, lacklustre,prosaic, stale, tired, dry, jejune: The critics wrote that sheturned in a very flat performance.
Deflated, collapsed,punctured, ruptured, blown out: We had a flat tyre on the way.7 unchangeable, unchanging, invariable, unvaried, unvarying,standard, fixed, unmodified, unmodifiable, Colloq UScookie-cutter: They charge the same flat rate for children, theelderly, and all between. 8 dead, insipid, stale, tasteless,flavourless, unpalatable; decarbonated, non-effervescent: Mybeer has gone flat.
Dull, mat or matt or matte, unshiny,non-gloss(y), non-reflective, non-glare, unpolished: The tablelooks better with a flat finish.
Lacking perspective,two-dimensional, lifeless, unrealistic: Some of his paintingsseem pretty flat to me.
Often, flats. a US low shoes, loafers, sandals, Colloqflatties: Cynthia said that wearing flats makes her feet hurt.b lowland(s), plain(s), tundra, steppe(s), prairie(s), savannahor savanna, heath, moor, pampas; mud-flat(s); shallow(s), shoal,strand; marsh, bog, fen, swamp: Before us was a large flat ofbarren ground.
Absolutely, completely, categorically, utterly,wholly, uncompromisingly, irrevocably, positively, definitely,directly; exactly, precisely, flatly: He has come out flat infavour of the status quo. When he started drinking, she left himflat. 17 flat out. a at maximum or top or full or breakneckspeed, speedily, quickly, apace, on the run, rapidly, swiftly,at full speed or gallop, post-haste, hell for leather, like abat out of hell, like a shot, like (greased) lightning, like thewind: Someone shouted 'Fire!' and we headed flat out for theexits. b flatly, unhesitatingly, directly, at once,immediately, forthwith, without delay; plainly, openly, baldly,brazenly, brashly: He asked to borrow some money and she toldhim 'No', flat out.
Room(s), flat, suite (of rooms), chambers, tenement;garden flat, maisonette, penthouse, studio, Brit bedsitter,bedsit; accommodation, living quarters, Colloq Brit digs , USand Canadian apartment, furnished room, walk-up, duplex,triplex, garden apartment: We rented a two-bedroom flat in agood neighbourhood.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ