-
(Khác biệt giữa các bản)(→Nội động từ)(→Lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý))
Dòng 79: Dòng 79: ::[[to]] [[slip]] [[now]] [[and]] [[then]] [[in]] [[grammar]]::[[to]] [[slip]] [[now]] [[and]] [[then]] [[in]] [[grammar]]::thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp::thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[there's]] [[many]] [[a]] [[slip]] '[[twixt]] [[the]] [[cup]] [[and]] [[the]] [[lip]]=====+ (xem) [[cup]]+ =====[[to]] [[give]] [[someone]] [[the]] [[slip]]=====+ ::trốn ai, lẩn trốn ai+ =====[[a]] [[slip]] [[of]] [[a]] [[boy]]=====+ ::một cậu bé mảnh khảnh+ =====[[to]] [[slip]] [[along]]=====+ ::(từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi+ =====[[to]] [[slip]] [[aside]]=====+ ::tránh (đấu gươm)+ =====[[to]] [[slip]] [[away]]=====+ ::chuồn, lẩn, trốn+ ::Trôi qua (thời gian)+ :::[[how]] [[time]] [[slips]] [[away]]!+ :::thời giờ thấm thoắt thoi đưa!+ =====[[to]] [[slip]] [[by]]=====+ ::trôi qua (thời gian) (như) to slip away+ =====[[to]] [[slip]] [[into]]=====+ ::lẻn vào+ + ::(từ lóng) đấm thình thình+ + ::(từ lóng) tố cáo+ =====[[to]] [[slip]] [[on]]=====+ ::mặc vội áo+ =====[[to]] [[slip]] [[off]]=====+ ::cởi vội áo, cởi tuột ra+ =====[[to]] [[slip]] [[out]]=====+ ::lẻn, lỏn, lẩn+ + ::Thoát, tuột ra khỏi+ + ::Kéo ra dễ dàng (ngăn kéo)+ =====[[to]] [[slip]] [[over]]=====+ ::nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...)+ =====[[to]] [[slip]] [[up]]=====+ ::(thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi+ ::Thất bại; gặp điều không may+ =====[[to]] [[slip]] [[a]] [[cog]]=====+ ::(thông tục) (như) to slip up+ =====[[to]] [[slip]] [[someone]] [[over]] [[on]]=====+ ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai+ =====[[to]] [[let]] [[slip]] [[the]] [[gogs]] [[of]] [[war]]=====+ ::(thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao===hình thái từ======hình thái từ===04:09, ngày 10 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
rối
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Xây dựng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hỏng hóc
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
độ trượt
- apparent slip
- độ trượt biểu kiến
- fine slip
- độ trượt nhẹ
- fine slip
- độ trượt tế vi
- net slip
- độ trượt thực
- perpendicular slip
- độ trượt thẳng góc
- picture slip
- độ trượt hình
- pole slip
- độ trượt cực
- relative slip
- độ trượt tương đối
- slip meter
- dụng cụ đo độ trượt
- slip regulator
- bộ điều chỉnh độ trượt
- slip speed
- tốc độ trượt (ở máy cảm ứng)
- strike slip
- độ trượt ngang
lỗi
Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
phiếu
- advice slip
- giấy báo ký phát hối phiếu
- bank slip
- phiếu đổi tiền
- cash slip
- phiếu nhận tiền mặt
- confirmation slip
- phiếu xác nhận
- credit slip
- phiếu trả tiền
- dealing slip
- phiếu ghi giao dịch
- delivery slip
- phiếu giao hàng
- delivery slip
- phiếu xuất kho
- deposit slip
- phiếu gửi tiền
- deposit slip
- phiếu nộp tiền
- distribution slip
- phiếu gửi
- marking slip
- phiếu ghi chép doanh vụ
- material credit slip
- phiếu trả lại vật liệu
- orders slip
- phiếu đặt hàng
- packing slip
- phiếu giao hàng
- pay slip
- phiếu lương
- pay slip
- phiếu trả lương
- paying-in slip
- phiếu nộp tiền
- payment slip
- phiếu nộp tiền
- receipt slip
- phiếu thu
- receiving slip
- phiếu nhận tiền
- reference slip
- phiếu truy hồi (tài khoản)
- rejection slip
- phiếu báo từ chối bản thảo
- remittance slip
- phiếu chuyển tiền
- remittance slip
- phiếu thanh toán
- remittance slip
- phiếu trả tiền
- routing slip
- phiếu gởi
- sales slip
- phiếu bán hàng
- sales slip
- phiếu thu ngân
- substitute slip
- phiếu trả tiền thay thế
- tonnage slip
- phiếu phí theo trọng tải
- tonnage slip
- phiếu, bản kê thuế trọng tải
- withdrawal slip
- phiếu rút tiền
- withdrawal slip
- phiếu rút tiền (ngân hàng)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Stumble, lose one's footing orbalance, miss one's footing, trip; fall, tumble: Mother slippedon the ice but luckily didn't fall down.
Often, slip up. err,blunder, make a mistake, miscalculate, go wrong, botch (up),Slang screw up: He slipped up again by failing to give you yourtelephone messages.
Let slip. reveal, divulge, blurt out,leak, let out, disclose, expose, Colloq come out with, blab: Heaccidentally let slip the news that you were back in town.
Slip away or off or out.escape, disappear, leave, vanish, steal, go or run away or offor out, break away, get away, give (someone) the slip; sneakaway or off or out: After the speech, he slipped away before wecould interview him.
Slip in. enter, get in, sneak in; putin: A field mouse slipped in past the wire netting. I managedto slip in my suggestion before the meeting was adjourned.
Blunder, error, mistake, fault, oversight, slip of thetongue or pen, inadvertence, indiscretion, impropriety,transgression, peccadillo, faux pas, Colloq slip-up, Chiefly USblooper, Slang Brit boob, bloomer: She made so many slips inthe letter that she had to retype it.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ