• (Khác biệt giữa các bản)
    Hiện nay (09:07, ngày 25 tháng 2 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    Dòng 15: Dòng 15:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
     +
    ===Toán & tin===
     +
    =====sự nhiễu loạn=====
     +
     +
    ::[[compound]] [[disturbance]]
     +
    ::nhiễu loạn phức hợp
     +
    ::[[infinitesimal]] [[disturbance]]
     +
    ::nhiễu loạn vô cùng nhỏ
     +
    ::[[moving]] [[average]] [[disturbance]]
     +
    ::nhiễu loạn trung bình động
     +
    ::[[ramdom]] [[disturbance]], [[stochastic]] [[disturbance]]
     +
    ::(xác suất ) nhiễu loạn ngẫu nhiên
     +
    === Xây dựng===
    === Xây dựng===
    Dòng 63: Dòng 75:
    :[[calm]] , [[order]] , [[peace]] , [[quiet]] , [[tranquility]]
    :[[calm]] , [[order]] , [[peace]] , [[quiet]] , [[tranquility]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Đo lường & điều khiển]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Đo lường & điều khiển]][[Thể_loại:Điện]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]
     +
    [[Thể_loại:Toán & tin]]

    Hiện nay

    /dis´tə:bəns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn
    (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn
    magnetic disturbance
    sự nhiễu loạn từ
    (rađiô) âm tạp, quyển khí
    (pháp lý) sự vi phạm quyền hưởng dụng

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự nhiễu loạn
    compound disturbance
    nhiễu loạn phức hợp
    infinitesimal disturbance
    nhiễu loạn vô cùng nhỏ
    moving average disturbance
    nhiễu loạn trung bình động
    ramdom disturbance, stochastic disturbance
    (xác suất ) nhiễu loạn ngẫu nhiên


    Xây dựng

    sự làm nhiễu

    Đo lường & điều khiển

    sự nhiễu

    Giải thích EN: An interference with normal or existing conditions; specific uses include:the introduction of an unwanted command signal into a control system..

    Giải thích VN: Sự nhiễu trong điều kiện thông thường hoặc đang tồn tại, thường dùng: hướng các tín hiệu lệnh không mong muốn vào hệ thống điều khiển.

    Điện

    sự nhiễu động

    Kỹ thuật chung

    nhiễu loạn
    disturbance level
    mức nhiễu loạn
    electromagnetic disturbance
    nhiễu loạn điện từ
    level disturbance
    nhiễu loạn mức (lỏng)
    level disturbance
    mức (lỏng) nhiễu loạn
    magnetic disturbance
    nhiễu loạn từ
    point of disturbance
    điểm nhiễu loạn
    radio frequency disturbance
    nhiễu loạn tần số vô tuyến
    seismic disturbance
    nhiễu loạn địa chấn
    âm tạp
    âm nhiễu
    sự biến vị
    sự nhiễu loạn
    sự rối loạn
    temperature disturbance
    sự rối loạn nhiệt độ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X