• Revision as of 00:41, ngày 8 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ful/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa
    to be full to the brim (to overflowing)
    đầy tràn, đầy ắp
    my heart is too full for words
    lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời
    to be full of hopes
    chứa chan hy vọng
    to give full details
    cho đầy đủ chi tiết
    to be full on some point
    trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào
    a full orchestra
    dàn nhạc đầy đủ nhạc khí
    to be full of years and honours
    (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
    Chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...)
    to be full up
    chật rồi, hết chỗ ngồi
    No, no nê
    a full stomach
    bụng no
    Hết sức, ở mức độ cao nhất
    to drive a car at full speed
    cho xe chạy hết tốc lực
    Tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà)
    Giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ
    in full summer
    giữa mùa hạ
    in full daylight
    giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật
    a full dozen
    một tá tròn đủ một tá
    to give full liberty to act
    cho hoàn toàn tự do hành động
    to wait for two full hours
    đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ
    Lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...)
    Thịnh soạn
    a full meal
    bữa cơm thịnh soạn
    Chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...)
    full membership
    tư cách hội viên chính thức
    a full brother
    anh (em) ruột
    a full sister
    chị (em) ruột
    of the full blood
    thuần giống
    Đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng)
    Lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất
    at full stretch
    bằng hết sức mình
    to come full circle
    quay về điểm xuất phát
    to come to a full stop
    dừng lại hẳn
    to draw oneself up to one's full height
    vươn thẳng người
    full of beans
    tràn trề sức sống
    full of the joys of spring
    sôi nổi và vui tươi
    full of one's own importance
    ngạo mạn
    to give sb full play
    cho toàn quyền hành động
    to have one's hands full
    bận bịu quá chừng
    in full sail
    (hàng hải) căng hết buồm đón gió
    to give full measure
    cung cấp đủ lượng cần thiết

    Phó từ

    (thơ ca) rất
    full many a time
    rất nhiều lần
    to know something full well
    biết rất rõ điều gì
    Hoàn toàn
    Đúng, trúng
    the ball hit him full on the nose
    quả bóng trúng ngay vào mũi nó
    Quá
    this chair is full high
    cái ghế này cao quá

    Danh từ

    Toàn bộ
    in full
    đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt
    to write one's name in full
    viết đầy đủ họ tên của mình
    to the full
    đến mức cao nhất
    to enjoy oneself to the full
    vui chơi thoả thích
    Điểm cao nhất

    Ngoại động từ

    Chuội và hồ (vải)

    Cấu trúc từ

    to be full of oneself
    tự phụ, tự mãn
    to fall at full length
    ngã sóng soài
    in full swing
    n full blast

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    hoàn toàn
    at full throttle
    với bướm ga mở hoàn toàn
    Average of Daily Peak Full Hour (ADPFH)
    trung bình của giờ cao điểm hoàn toàn trong ngày
    Full - Duplex Transmission (FDX)
    truyền dẫn song công hoàn toàn
    full annealing
    ủ hoàn toàn
    full bore
    bướm ga mở hoàn toàn
    full carrier
    sóng mang hoàn toàn
    full charge
    phụ tải hoàn toàn
    full duplex
    song công hoàn toàn
    Full Duplex (FD)
    song công hoàn toàn
    Full Duplex Ethernet (FDE)
    Mạng Ethernet hoàn toàn song công
    full face mask
    mặt nạ che mặt hoàn toàn
    full flashing
    bay hơi hoàn toàn
    full hardening
    sự tôi hoàn toàn
    full isotropy
    đẳng hướng hoàn toàn
    full mature valley
    thung lũng trưởng thành hoàn toàn
    full maturity
    sự trưởng thành hoàn toàn
    full mesh
    ăn khớp hoàn toàn
    full motion
    hoàn toàn động
    full motion video
    video hoàn toàn động
    full prefabrication
    độ lắp ghép hoàn toàn
    full protection
    sự bảo hộ hoàn toàn
    full restraint
    sự ngàm hoàn toàn
    full round edge
    mép tròn hoàn toàn
    full select
    sự lựa chọn hoàn toàn
    full slipper piston
    pittông có con trượt hoàn toàn
    full sweep
    sự quét hoàn toàn
    full-cell process
    phương pháp bảo quản gỗ hoàn toàn, sự bảo quản gỗ bằng phương pháp rút ẩm
    full-floating axle
    trục thoát tải hoàn toàn
    full-floating axle
    trục tự lựa hoàn toàn
    full-floating axle
    trục tùy động hoàn toàn
    in full discharge
    trút tải hoàn toàn
    stage of full maturity
    giai đoạn trưởng thành hoàn toàn
    đầy
    đầy đủ
    dồi dào
    đủ
    toàn thể
    full matrix ring
    vành toàn thể các ma trận
    tràn
    back full flow
    dòng tràn bờ
    full character matrix
    ma trận ký tự đầy đủ
    full matrix ring
    vành ma trận đầy đủ
    full matrix ring
    vành toàn thể các ma trận
    tràn ngập
    trọn vẹn

    Kinh tế

    đầy
    Tham khảo
    • full : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Filled, replete, brimming, brim-full, packed,jam-packed, congested, loaded, bursting, chock-a-block,chock-full or choke-full or chuck-full, jammed, crammed, solid,well supplied, crowded, stuffed; gorged, saturated, sated,satiated: The tank is full of petrol. Her Christmas stockingwas full of toys. I'm full; I couldn't manage another bite. 2complete, thorough, detailed, comprehensive, total,all-inclusive, broad, extensive, all-encompassing, exhaustive,plenary: The police are demanding a full investigation.
    Complete, entire, whole: The recipe calls for a full dozen eggyolks.
    Utmost, greatest, maximum, highest, top; extreme:Full speed ahead.
    Wide, ample, generous, broad, copious,loose(-fitting): The tight bolero jacket is offset by a fullskirt.
    Occupied, engrossed, absorbed, immersed, preoccupied,obsessed, consumed, engaged, concerned: She's entirely too fullof herself to pay any attention to us.
    Filled or rounded out,round(ish), well-rounded, plump; robust, shapely, well-shaped,curvaceous, buxom, busty, voluptuous, full-bodied,well-proportioned, well-built , Slang stacked, Britwell-stacked, US zaftig, built: His face is rather full, sowrinkles don't show. Her figure is what I'd call full. 8unrestricted, non-restricted, unconditional, unqualified:Payment of dues entitles you to full membership privileges.
    Sentimental, emotional, overflowing: His heart was so full hecould say no more.
    Unobscured, unshaded, undimmed, open,broad, bright, shining, brilliant, dazzling, glaring, intense,blazing, blinding; harsh, vivid, revealing: We emerged intofull daylight. In the full light of day, the plan seemsunworkable. 11 powerful, resonant, rich, deep, loud: His fullbass voice was unmistakable.
    Complete, whole, entire;comprehensive, uncut, unabridged, intact, unshortened,unbowdlerized, uncensored: We were to receive full pay for ahalf day's work. Is this a full deck of cards? I have a full setof the original engravings.
    Adv.
    Fully, completely, entirely, wholly, thoroughly,altogether: That is not a full-grown horse.
    Squarely,directly, right, precisely, exactly, bang, Colloq slap, smack:The ball hit him full in the eye.
    Very, perfectly,exceedingly, quite, Slang damned: You know full well why I amhere.
    N.
    Maximum, greatest degree, fullest: The moon is at itsfull tonight.
    In full. completely, fully, entirely, wholly,thoroughly, in its entirety, totally, in toto: Copy this reportin full.
    To the full or fullest. completely, fully, quite,thoroughly, to the utmost, to the greatest or fullest extent; agreat deal, greatly, hugely, enormously: We enjoyed our visitto the full.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X