-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 27: Dòng 27: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ === Y học===- |}+ =====1.(thủ thuật) xoay thai 2 . (sự) biến đổi hướng, biến thái=====+ ===Cơ - Điện tử======Cơ - Điện tử===[[Image:Version.jpg|200px|Phươngán, phiên bản, kiểu, dạng, bản dịch ]][[Image:Version.jpg|200px|Phươngán, phiên bản, kiểu, dạng, bản dịch ]]Dòng 35: Dòng 36: === Toán & tin ====== Toán & tin ===- =====thế hệ=====+ =====thế hệ=====''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.- ===== Tham khảo =====- *[http://foldoc.org/?query=version version] : Foldoc=== Điện====== Điện========bàn dịch==========bàn dịch=====Dòng 45: Dòng 44: =====biến thái==========biến thái======== Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bản phát hành=====+ =====bản phát hành=====- =====biến thể=====+ =====biến thể=====- =====biến tướng=====+ =====biến tướng=====- =====kiểu=====+ =====kiểu=====::five-door [[version]]::five-door [[version]]::kiểu xe 5 cửa::kiểu xe 5 cửa::[[tropical]] [[version]]::[[tropical]] [[version]]::kiểu nhiệt đới hóa::kiểu nhiệt đới hóa- =====ấn bản=====+ =====ấn bản=====- =====bản=====+ =====bản=====''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.- =====phiên bản=====+ =====phiên bản=====''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.''Giải thích VN'': Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.Dòng 175: Dòng 174: ::[[version]] [[number]]::[[version]] [[number]]::số phiên bản::số phiên bản- =====phương án=====+ =====phương án=====::[[car]] [[mounting]] [[version]]::[[car]] [[mounting]] [[version]]::phương án lắp trên ô tô::phương án lắp trên ô tôDòng 182: Dòng 181: ::right-hand [[version]]::right-hand [[version]]::phương án thuận tay phải::phương án thuận tay phải- =====phương án thiết kế=====+ =====phương án thiết kế==========sự thiết kế==========sự thiết kế=====- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Form,variant,variation,type,model,style,kind,variety,manifestation,portrayal,adaptation,rendition,interpretation,adaptation,construct,construction,conception,idea: This is yet another modern designer's version of 1920s'and 1930s' art deco. 2 story,account,rendering,rendition,translation,interpretation,reading,understanding,view,side:Simon's version of what happened is completely distorted.=====+ =====noun=====- === Oxford===+ :[[adaptation]] , [[chronicle]] , [[clarification]] , [[condensation]] , [[construction]] , [[exercise]] , [[form]] , [[history]] , [[interpretation]] , [[narrative]] , [[paraphrase]] , [[portrayal]] , [[reading]] , [[redaction]] , [[rendering]] , [[rendition]] , [[report]] , [[restatement]] , [[rewording]] , [[side]] , [[simplification]] , [[sketch]] , [[statement]] , [[story]] , [[tale]] , [[transcription]] , [[translation]] , [[variant]] , [[account]] , [[description]] , [[narration]] , [[variety]] , [[depiction]] , [[edition]]- =====N.=====+ [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]][[Thể_loại:Y học]]- =====An account of a matter from a particular person's point ofview (told them my version of the incident).=====+ - + - =====A book or worketc. in a particular edition ortranslation(AuthorizedVersion).=====+ - + - =====A form orvariantof a thing as performed,adapted,etc.=====+ - + - =====A piece of translation,esp. as a school exercise.=====+ - + - =====Med. the manual turning of a foetus in the womb to improvepresentation.=====+ - + - =====Versional adj.[F version or med.L versio f. Lvertere vers- turn]=====[[Category:Cơ - Điện tử]]+ Hiện nay
Thông dụng
Chuyên ngành
Toán & tin
thế hệ
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
Kỹ thuật chung
bản
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
phiên bản
Giải thích VN: Một bản phát hành đặc trưng của sản phẩm phần mềm hoặc phần cứng. Số hiệu phiên bản lớn có nghĩa kiểu sản phẩm đó mới hơn. Ví dụ, MS - DOS 4. 0 là sản phẩm mới hơn so với MS - DOS 3. 3. Trong nhiều trường hợp số hiệu phiên bản không tuần tự mà nhảy bậc, như 3. 4 đến 3. 9 đối với MS - DOS. Có một số sản phẩm, như FileMaker chẳng hạn, các phiên bản khác nhau không được đánh số theo thứ tự FileMaker Plus FileMaker 4, và FileMaker 2.
- abridged version
- phiên bản rút gọn
- abridged version
- phiên bản tóm tắt
- Abstract Syntax Notation version 1 (ASN.1)
- phiên bản chú giải cú pháp trừu tượng số 1
- Authentication Algorithm Version (AAV)
- Phiên bản Thuật toán Nhân lực
- backup version
- phiên bản dự phòng
- beta version
- phiên bản Beta
- beta version
- phiên bản Bêta
- beta version
- phiên bản dùng thử
- child version
- phiên bản con
- child version
- phiên bản của phiên bản
- commercial version (vs. shareware, e.g.)
- phiên bản thương mại
- cut-down version
- phiên bản rút gọn
- DEC's version of UNIX (ULTRIX)
- Phiên bản DEC của UNIX
- demo version
- phiên bản giới thiệu
- downgrade version
- phiên bản rút ngắn
- final version
- phiên bản cuối
- final version
- phiên bản cuối cùng
- full version
- phiên bản đầy đủ
- full, complete version
- phiên bản đầy đủ
- HP's Version of UNIX Operating System (HP/UX)
- Phiên bản Hệ điều hành UNIX của HP
- Incorrect DOS version
- không đúng phiên bản DOS
- International Reference Version (IRV)
- phiên bản chuẩn quốc tế
- Internet Protocol version 4 (IPv4)
- Giao thức Internet phiên bản 4 (IP v4)
- Internet Protocol version 6 (IPv6)
- Giao thức Internet phiên bản 6 (IP v6)
- Japanese (language) version, edition
- phiên bản tiếng Nhật
- latest version
- phiên bản mới nhất
- Macintosh version
- phiên bản cho máy MAC
- miniature version
- phiên bản thu nhỏ
- network version
- phiên bản mạng
- new version
- phiên bản mới
- next version
- phiên bản kế tiếp
- old version
- phiên bản cũ
- old version
- phiên bản trước
- on-line version
- phiên bản trực tuyến
- plain text version
- phiên bản chỉ có chữ
- plain text version
- phiên bản chỉ có text
- previous version
- phiên bản cũ
- previous version
- phiên bản trước
- production, commercial version
- phiên bản thương mại
- professional version
- phiên bản chuyên nghiệp
- Programming Language (version) 1 (PL/1)
- ngôn ngữ lập trình (phiên bản) 1
- Qualcomm's proprietary version of CELP (QCELP)
- Phiên bản CELP độc quyền của Qualcomm
- revised version
- phiên bản đã chỉnh sửa
- run time version
- phiên bản chạy thực
- Simple Network Management Protocol version 2 (IETF) (SNMPV2)
- Giao thức quản lý mạng đơn giản , phiên bản 2 (LEFT)
- standard version
- phiên bản chuẩn
- supported version
- phiên bản được hỗ trợ
- test version, edition, release
- phiên bản kiểm tra
- text only version
- phiên bản thuần văn bản
- trial version
- phiên bản dùng thử
- trial version of software
- phiên bản dùng thử
- upgrade version
- phiên bản nâng cấp
- version management
- quản lý phiên bản
- version number
- số hiệu phiên bản
- version number
- số phiên bản
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adaptation , chronicle , clarification , condensation , construction , exercise , form , history , interpretation , narrative , paraphrase , portrayal , reading , redaction , rendering , rendition , report , restatement , rewording , side , simplification , sketch , statement , story , tale , transcription , translation , variant , account , description , narration , variety , depiction , edition
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ