• (đổi hướng từ Digitally)
    /'dɪʤɪtl/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) ngón chân, (thuộc) ngón tay
    (thuộc) con số (từ 0 đến 9)

    Danh từ

    Phím ( pianô)

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    con số
    số

    Giải thích VN: Một dạng biểu diễn, trong đó các đối tượng rời rạc (các digit) được dùng để thay cho một đại lượng hoặc sự việc nào đó trong thế giới thực tại - như nhiệt độ hoặc thời gian chẳng hạn - để cho quá trình đếm hoặc các thao tác xử lý khác có thể thực hiện được một cách chính xác. Thông tin được biểu diễn dưới dạng số có thể sử dụng để tiến hành đếm, sắp xếp, hoặc cho các tác vụ điện toán khác.///Ví dụ trong một bàn tính, các đại lượng được biểu diễn bằng vị trí của các con tính trên trục ngang. Người sử dụng bàn tính thành thạo có thể thao tác các con tính rất nhanh theo một thuật toán - đó là phương pháp để giải bài toán. Trong các máy tính điện tử số, có hai trạng thái điện tương ứng với các con số 1 và 0 của các số nhị phân, còn thuật toán thì được biểu hiện trong chương trình máy tính.

    Điện lạnh

    digital

    Kỹ thuật chung

    bằng số
    all-digital network
    mạng hoàn toàn bằng số
    binary digital signal
    tín hiệu bằng số nhị phân
    digital channel
    đường kênh bằng số
    digital code alphabet
    bảng số mã
    digital communication network
    mạng truyền dẫn bằng số
    digital computation
    tính toán bằng số
    digital computer
    máy tính bằng số
    digital data
    dữ liệu bằng số
    digital display range
    tầm hiện hình bằng số
    digital division process
    quy trình chia bằng số
    digital environment
    bộ cánh bằng số
    digital environment
    nội dung bằng số
    digital environment
    môi trường bằng số
    digital equipment
    thiết bị bằng số
    digital error
    sai lệch bằng số
    digital identification frame
    mành nhận dạng bằng số
    digital interface
    giao diện bằng số
    digital interface
    giới diện bằng số
    digital interface
    mặt trời bằng số
    digital magnetic recording
    sự ghi từ bằng số
    digital memory
    bộ nhớ bằng số
    digital network
    mạng bằng số
    digital pattern
    mô hình (bằng) số
    digital pseudo noise (PN) sequence
    trình tự tiếng ồn giả bằng số
    digital PSK signal
    tín hiệu bằng số MDP
    digital quantity
    lượng bằng số
    digital recording
    ghi bằng số
    digital representation
    biển diễn bằng số
    digital technology
    kỹ thuật bằng số
    digital television
    truyền hình bằng số
    digital word
    từ bằng số
    digital-to-analog (D/A)
    bằng số-tương tự
    DTS (digitalterminal system)
    hệ thống kết thúc bằng số
    hypothetical reference digital path
    ống dẫn bằng số ảo chuẩn gốc
    international plesiochronous digital network
    mạng bằng số sai bộ quốc tế
    line section digital
    đoạn đường dây bằng số
    random digital signal
    tín hiệu bằng số ngẫu nhiên
    recursive digital filter
    bộ lọc bằng số
    synchronous digital network
    mạch bằng số đồng bộ
    tone digital command system
    điều khiển từ xa bằng số (sóng mang con)
    chữ số
    kỹ thuật số

    Giải thích EN: Displaying data in the form of digits. Used to form various compounds, such as digital watch, digital clock, digital thermometer, digital speedometer, and so on. Giải thích VN: Dữ liệu hiển thị theo hình thức dãy số. Được dùng để tạo nhiều vật chất khác nhau như đồng đeo tay hồ số, đồng hồ số, nhiệt kế số, đồng hồ tốc đô số v.v...

    CD-da (compactdisc-digital audio)
    đĩa compact âm thanh kỹ thuật số
    Digital Assisted Data Base System (DADBS)
    hệ thống cơ sở dữ liệu được kỹ thuật số hỗ trợ
    Digital Audio Tape (DAT)
    băng video kỹ thuật số
    Digital Echo Suppressors (DES)
    các bộ nén tiếng vọng kỹ thuật số
    digital micro circuit
    vi mạch kỹ thuật số
    Digital Non - Interpolated (DNI)
    không ngoại suy theo kỹ thuật số
    digital picture
    ảnh kỹ thuật số
    Digital Speech Interpolation (DSI)
    nội suy tiếng nói kỹ thuật số
    digital versatile disk (DVD)
    đĩa kỹ thuật số vạn năng
    digital video
    video kỹ thuật số
    digital video disc (DVD)
    đĩa video kỹ thuật số
    DVD (digitalversatile disk)
    đĩa kỹ thuật số đa năng
    DVD (digitalvideo effects)
    đĩa video kỹ thuật số
    High Definition Compatible Digital (HDCD)
    kỹ thuật số tương thích độ phân giải cao
    Host Digital Terminal (HDT)
    đầu cuối máy chủ kỹ thuật số
    IDN (integrateddigital network)
    mạng kỹ thuật số tích hợp
    integrated digital network (IDN)
    mạng kỹ thuật số tích hợp
    laser digital disk (LDD)
    đĩa laze kỹ thuật số
    LDD (laserdigital disk)
    đĩa laze kỹ thuật số
    MIDI (MusicalInstrument Digital Interface)
    giao diện nhạc cụ kỹ thuật số
    Musical Instrument Digital Interface (MIDD)
    giao diện nhạc cụ kỹ thuật số
    PDA ( personal digital assistant)
    máy trợ lý cá nhân dùng kỹ thuật số
    PDA (Personaldigital assistant)
    hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân
    personal digital assistant (PDA)
    hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân
    Resource Sharing Time Sharing [Digital] (RSTS)
    dùng chung thời gian dùng chung tài nguyên [kỹ thuật số]
    Satellite Digital Audio Broadcasting (S-DAB)
    phát thanh quảng bá kỹ thuật số qua vệ tinh
    Second generation cordless telephone, Digital
    điện thoại không dây thế hệ thứ 2, kỹ thuật số
    ngón số
    analog/ digital (A/D)
    tương tự/ ngón số
    automatic digital encoding system (ADES)
    hệ mã hóa ngón số tự động
    đigitan
    hiện số
    digital ammeter
    ampe kế hiện số
    digital clock
    đồng hồ hiện số
    digital counter
    máy đếm hiện số
    digital detection
    sự phát hiện số
    digital display
    màn hình hiện số
    digital measuring instrument
    khí cụ đo hiện số
    digital meter
    máy đo hiện số
    digital meter
    máy đo (kiểu) hiện số
    digital readout
    màn hình hiện số
    digital relay
    rơle (hiện) số
    digital voltmeter
    von kế hiện số
    digital watch
    đồng hồ hiện số

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X