• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">flæt</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    06:21, ngày 26 tháng 12 năm 2007

    /flæt/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) căn phòng, căn buồng
    (hàng hải) ngăn, gian
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng
    Mặt phẳng
    Miền đất phẳng
    Lòng (sông, bàn tay...)
    the flat of the hand
    lòng bàn tay
    Miền đất thấp, miền đầm lầy
    Thuyền đáy bằng
    Rổ nông, hộp nông
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ( (cũng) flat-car)
    (sân khấu) phần phông đã đóng khung
    (âm nhạc) dấu giáng
    ( số nhiều) giày đế bằng
    (từ lóng) kẻ lừa bịp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi
    to join the flats
    chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một

    Tính từ

    Bằng phẳng, bẹt, tẹt
    a flat roof
    mái bằng
    a flat nose
    mũi tẹt
    Nhẵn
    Cùng, đồng (màu)
    Nông
    a flat dish
    đĩa nông
    Hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
    flat nonsense
    điều hoàn toàn vô nghĩa
    a flat denial
    sự từ chối dứt khoát
    and that's flat!
    dứt khoát là như vậy!
    Nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...)
    a flat joke
    câu đùa vô duyên
    flat beer
    bia nhạt
    Ế ẩm
    market is flat
    chợ búa ế ẩm
    Không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...)
    Bẹp, xì hơi (lốp xe)
    Bải hoải, buồn nản
    (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác
    (âm nhạc) giáng
    as flat as a pancake
    o go into a flat spin
    Nhạt nhẽo, vô vị

    Phó từ

    Bằng, phẳng, bẹt
    Sóng sượt, sóng soài
    to fall flat
    ngã sóng soài
    to lie flat
    nằm sóng soài
    Thất bại
    to fall flat on one's face
    thất bại thảm hại, thất bại ê chề
    Hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát
    to go flat against orders
    hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh
    to tell somebody flat that
    nói thẳng với ai rằng
    Đúng
    to type three hundred words in ten minutes flat
    gõ đúng ba trăm chữ trong mười phút
    (âm nhạc) theo dấu giáng

    Ngoại động từ

    Làm bẹt, dát mỏng

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    bạt phẳng
    cán phẳng

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    vỉa nằm ngang

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    lốp xẹp
    lốp xì hơi
    hết điện

    Nguồn khác

    • flat : Chlorine Online

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    sự xẹp lốp

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    không bóng (màu)
    phẳng

    Giải thích EN: Something that is smooth and level; specific uses include:1. one floor of a multilevel building.one floor of a multilevel building.2. any structural element on a building that is level, such as a level roof.any structural element on a building that is level, such as a level roof.

    Giải thích VN: Một cái gì mà bằng phẳng sử dụng trong: 1các cấu trúc trong xây dựng có bề mặt phẳng như là bề mặt mái.

    flat (finish)
    sự hoàn thiện phẳng
    flat band
    chăn vòm phẳng
    flat base
    nền phẳng
    flat bottom
    đáy phẳng
    flat brick
    gạch lát phẳng
    flat ceiling
    trần phẳng
    flat crest
    đỉnh phẳng (đập tràn)
    flat desk
    tấm lát phẳng
    flat flight
    khay nâng phẳng
    flat floor construction
    kết cấu sạn phẳng
    flat ground
    bãi đất bằng phẳng
    flat head nail (flathead)
    đinh mũ phẳng
    flat hinge
    khớp phẳng
    flat hip of roof
    lưng vòm phẳng
    flat hip of roof
    mái hồi phẳng
    flat hipped end
    lưng vòm phẳng
    flat hipped end
    mái hồi phẳng
    flat interlocking tile
    ngói phẳng lồng vào nhau
    flat jack, pushing jack
    kích phẳng
    flat joint
    mạch xây phẳng
    flat roof
    mái phẳng
    flat screen
    sàng phẳng
    flat skylight
    cửa đỉnh mái phẳng
    flat skylight
    cửa trời phẳng (trên mái)
    flat skylight
    mái kính phẳng
    flat steel plate
    tôn phẳng
    flat supporting element
    bộ phận gối tựa phẳng
    flat supporting element
    chi tiết gối tựa phẳng
    flat terrain
    địa hình bằng phẳng
    flat tile
    tấm ngói phẳng
    flat top
    đỉnh phẳng
    flat top
    nóc phẳng
    flat-crested weir
    đập tràn có đỉnh phẳng
    flat-crested weir
    đập tràn đỉnh phẳng
    flat-joint jointed pointing
    mạch xây miết phẳng
    flat-slab buttress dam
    đập bản phẳng kiểu trụ chống
    flat-slab deck dam
    đập bản phẳng kiểu trụ chống
    method of decomposition into flat trusses
    phương pháp tác thành các giàn phẳng
    rectangular flat plate
    tấm phẳng hình chữ nhật
    shed with flat slope
    mái che mặt dốc phẳng
    solar flat plate collector
    tấm phẳng thu năng lượng mặt trời
    thép dải
    thoai thoải
    thuyền đáy bằng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bằng phẳng
    flat ground
    bãi đất bằng phẳng
    flat terrain
    địa hình bằng phẳng
    bào
    bẹt
    cán dẹt
    căn hộ
    nằm ngang
    pancake engine or flat engine
    động cơ xi lanh nằm ngang
    dát mỏng
    dẹt
    đơn điệu
    đồng bằng
    alluvial flat
    đồng bằng bồi tích
    flat country
    địa hình (vùng) đồng bằng
    flat country
    miền đồng bằng
    flat country
    vùng đồng bằng
    flat peat bog
    đầm than bùn ở đồng bằng
    flat plain
    đồng bằng bãi bồi
    flat terrain, delta
    vùng đồng bằng
    muck flat
    đồng bằng lầy
    mud flat
    đồng bằng đất bùn
    đục
    lòng sông
    bãi cạn
    mặt phẳng

    Giải thích EN: 1. a dull or matte painted surface.a dull or matte painted surface.2. a strip of iron or steel containing a rectangular cross section.a strip of iron or steel containing a rectangular cross section..

    Giải thích VN: 1.Bề mặt được sơn mờ hoặc xỉn 2.dải sắt hoặc thép có chứa hình chữ nhật chéo ngang.

    flat lapping
    sự mài nghiền (mặt) phẳng
    flat-face instrument
    dụng cụ đo mặt phẳng
    optical flat
    mặt phẳng quang học
    miền đất phẳng
    mờ
    sàn
    thép tấm
    tôn
    ván sàn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    ảm đạm
    chứng khoán không có lãi
    cố định
    đình trệ
    đồng loạt
    flat price
    giá đồng loạt
    flat tax
    thuế đồng loạt
    flat yield
    suất thu nhập đồng loạt
    flat-rate tariff
    biểu giá đồng loạt
    duy nhất
    ế ẩm
    hộp
    ngăn
    nhất định
    nhất luật
    phòng
    show flat
    phòng trưng bày hàng mẫu
    timeshare flat
    dãy phòng đa sở hữu
    timeshare flat
    dãy phòng đa sở hữu (ở một tầng trong một nhà khối)
    tầng
    timeshare flat
    dãy phòng đa sở hữu (ở một tầng trong một nhà khối)
    tẻ nhạt
    thị trường yếu ớt
    thống nhất
    flat commission
    hoa hồng đã thống nhất
    flat cost
    phí tổn thống nhất
    flat price
    giá thống nhất
    flat rate
    suất cước thống nhất
    flat tax rate
    thuế suất thống nhất
    thùng to
    trầm trệ
    ứ đọng
    uể oải
    yên tĩnh

    Nguồn khác

    • flat : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Level, horizontal, even, smooth, plane, unbroken,uninterrupted: I looked out over the flat surface of the frozenbay.
    Prostrate, prone, supine, lying (down), stretched out,recumbent, outstretched, reclining, spread-eagle(d), spread out,outspread: I lay flat on my back staring up at the sky.
    Collapsed, levelled, overthrown, laid low: The air raid hadleft all the buildings completely flat.
    Downright, outright,unqualified, unreserved, unconditional, absolute, categorical,explicit, unconditional, definite, firm, positive, out-and-out,unequivocal, peremptory, unambiguous, unmistakable, direct,complete, total: The request for clemency was met with thejudge's flat refusal.
    Featureless, monotonous, dull, dead,uninteresting, unexciting, vapid, bland, empty, two-dimensional,insipid, boring, tiresome, lifeless, spiritless, lacklustre,prosaic, stale, tired, dry, jejune: The critics wrote that sheturned in a very flat performance.
    Deflated, collapsed,punctured, ruptured, blown out: We had a flat tyre on the way.7 unchangeable, unchanging, invariable, unvaried, unvarying,standard, fixed, unmodified, unmodifiable, Colloq UScookie-cutter: They charge the same flat rate for children, theelderly, and all between. 8 dead, insipid, stale, tasteless,flavourless, unpalatable; decarbonated, non-effervescent: Mybeer has gone flat.
    Exact, precise: It's a flat ten minutesfrom here to the railway station.
    Definite, certain, sure,irrevocable: I said I'm not going, and that's flat.
    Dull,slow, sluggish, inactive, depressed: Business has been a bitflat since Christmas.
    Dull, mat or matt or matte, unshiny,non-gloss(y), non-reflective, non-glare, unpolished: The tablelooks better with a flat finish.
    Lacking perspective,two-dimensional, lifeless, unrealistic: Some of his paintingsseem pretty flat to me.
    N.
    Often, flats. a US low shoes, loafers, sandals, Colloqflatties: Cynthia said that wearing flats makes her feet hurt.b lowland(s), plain(s), tundra, steppe(s), prairie(s), savannahor savanna, heath, moor, pampas; mud-flat(s); shallow(s), shoal,strand; marsh, bog, fen, swamp: Before us was a large flat ofbarren ground.
    Rooms, suite, apartment: How can you affordto keep a flat in London?
    Adv.
    Absolutely, completely, categorically, utterly,wholly, uncompromisingly, irrevocably, positively, definitely,directly; exactly, precisely, flatly: He has come out flat infavour of the status quo. When he started drinking, she left himflat. 17 flat out. a at maximum or top or full or breakneckspeed, speedily, quickly, apace, on the run, rapidly, swiftly,at full speed or gallop, post-haste, hell for leather, like abat out of hell, like a shot, like (greased) lightning, like thewind: Someone shouted 'Fire!' and we headed flat out for theexits. b flatly, unhesitatingly, directly, at once,immediately, forthwith, without delay; plainly, openly, baldly,brazenly, brashly: He asked to borrow some money and she toldhim 'No', flat out.
    N.
    Room(s), flat, suite (of rooms), chambers, tenement;garden flat, maisonette, penthouse, studio, Brit bedsitter,bedsit; accommodation, living quarters, Colloq Brit digs , USand Canadian apartment, furnished room, walk-up, duplex,triplex, garden apartment: We rented a two-bedroom flat in agood neighbourhood.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X