-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
conversion
Giải thích VN: Quy trình thay đổi sang một mẫu khác; sử dụng trong các trường hợp như mở rộng sự thay đổi về hóa học trong các chất phản ứng tới sản phẩm trong quy trình hóa học công [[nghiệp. ]]
Giải thích EN: The process or result of changing to a different form; specific uses include: the extent of chemical change from reactants to products in an industrial chemical process..
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
switch
Giải thích VN: Ví dụ phần phụ của một lệnh DOS dùng để cải biến cách thức mà lệnh đó sử dụng của thực hiện chức năng của mình. Ký hiệu chuyển đảo là một gạch chéo thuận (/) và tiếp theo sau là một chữ cái. Ví dụ, lệnh DIR/p sẽ hiển thị một liệt kê thư mục mỗi trang một [[lần. ]]
- chuyển đổi công việc
- task switch
- chuyển đổi nội bộ
- local switch (LS)
- chuyển đổi tác vụ
- task switch
- chuyển đổi tùy chọn
- option switch
- cửa sổ chuyển đổi
- switch window
- khóa chuyển đổi bên ngoài
- external switch
- kiến trúc chuyển đổi
- switch architecture
- lệnh chuyển đổi
- switch instruction
- sự chuyển đổi đường dẫn
- path switch
- thiết bị chuyển đổi analog
- analog switch
- điểm chuyển đổi
- switch point
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
switching
- chuyển đổi ô
- cell switching
- chuyển đổi thông điệp
- message switching
- chuyển đổi trang mã
- code page switching
- chuyển đổi đầu từ
- head switching
- dung lượng chuyển đổi ô
- cell switching capacity
- mạng chuyển đổi gói tin
- packet-switching network
- phần tử chuyển đổi
- switching element
- sự chuyển đổi chế độ
- mode switching
- sự chuyển đổi chế độ dòng
- line mode switching
- sự chuyển đổi dịch vụ tên
- name service switching
- sự chuyển đổi tranh mã
- code page switching
- trung tâm chuyển đổi
- switching center
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ