-
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
format
Giải thích VN: Sự tổ chức của thông tin để lưu trữ, in ra, hoặc cho hiển thị. Khuôn dạng của các đĩa mềm và các đĩa cứng là hình mẫu các rãnh từ do một trình tiện ích định dạng xếp đặt trên mặt đĩa. Trong một tài liệu thì khuôn thức gồm có các định lề, phông chữ, và sự bố trí quy định cho văn bản, các đầu trang, các cuối trang, số trang và cách thức biểu hiện các con số. Trong chương trình quản lý dữ liệu thì khuôn thức là sự tổ chức vật lý của các tên trường và các trường dữ liệu trong mẫu thập trên màn hình. Khi thông tin được cất giữ dưới dạng một tệp, thì khuôn thức là một cấu trúc riêng, có thể bao gồm cả thông tin về điều khiển máy in hoặc một phương pháp đặc biệt dùng để lưu trữ các hình ảnh đồ [[họa. ]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
specification
- Giao diện người dùng mạng ISDN - Quy cách lớp kết nối dữ liệu
- ISDN User - Network Interface - Data Link Layer Specification (Q.921)
- Quy cách các hệ thống mở Chính phủ/Công nghiệp
- Industry/Government Open Systems Specification (IGOSS)
- quy cách kỹ thuật bộ nhớ mở rộng nâng cao
- Enhanced Expanded Memory Specification (EEMS)
- quy cách rây
- screening specification
- quy cách tiêu chuẩn
- standard specification
- Quy cách Unix đơn nâng cao (đôi khi viết ESUS2)
- Enhanced Single Unix Specification (sometimesas ESUS2) (ESES)
- quy cách vật liệu
- specification of materials
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ