-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→Đau đẻ)
Dòng 31: Dòng 31: ::[[labour]] [[ward]]::[[labour]] [[ward]]::dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ::dãy phòng trong bệnh viện dành cho việc sinh đẻ; khu sản phụ- ::[[lost]] [[labour]]- ::những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công- ::[[a]] [[labour]] [[of]] [[love]]- ::việc làm xuất phát từ niềm say mê, chứ không vì lợi lộc::[[Labour]]::[[Labour]]::(chính trị) Công đảng Anh::(chính trị) Công đảng Anh+ ===Nội động từ======Nội động từ===04:44, ngày 26 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Cách viết khác labor
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lao động
- day labour
- lao động công nhật
- direct labour
- lao động trực tiếp
- division (oflabour)
- sự phân công lao động
- Engagement of Labour
- tuyển mộ lao động
- Engagement of Staff and Labour
- tuyển mộ nhân viên và lao động
- Indirect Labour (IL)
- lao động gián tiếp
- intensity of labour
- cường độ lao động
- labour book
- sổ lao động
- labour code
- bộ luật lao động
- labour consuming
- tổn hao lao động
- labour contract
- hợp đồng lao động
- labour cooperation
- sự hợp tác lao động
- labour discipline
- kỷ luật lao động
- labour dispute
- sự tranh chấp lao động
- labour efficiency
- hiệu suất lao động
- labour experience
- kinh nghiệm lao động
- labour hiring
- sự tập hợp lao động
- labour hiring
- sự thuê lao động
- labour input
- sự hao phí lao động
- labour input
- sự tiêu hao lao động
- labour input rate
- định mức hao phí lao động
- labour inputs
- hao phí lao động
- labour intensity
- cường độ lao động
- labour intensity
- lượng lao động
- labour legislation
- luật lao động
- labour management
- sự quản lý lao động
- labour migration
- sự di chuyển lao động
- labour organization
- tổ chức lao động
- labour plan
- kế hoạch lao động
- labour population
- nhân dân lao động
- labour power
- lực lượng lao động
- labour productivity
- năng suất lao động
- labour protection
- sự bảo hộ lao động
- labour reserve
- tiềm năng lao động
- labour safety
- an toàn lao động
- labour statistics
- thống kê lao động
- labour, changes in cost and legislation
- thay đổi về chi phí và luật lao động
- labour, engagement of
- tuyển mộ lao động
- labour, restriction of working hours
- hạn chế giờ làm việc trong lao động
- materialized labour
- lao động vật hóa
- nonproductive labour
- lao động phi sản xuất
- personnel and labour department
- phòng (ban) tổ chức lao động
- physical labour
- lao động chân tay
- Returns of Labour
- báo cáo thống kê lao động
- skilled labour
- lao động lành nghề
- skilled labour
- lao động tay nghề
- Supply of Plant, Materials and Labour
- cung ứng thiết bị vật liệu và lao động
- surplus labour
- lao động thặng dư
- unskilled labour
- lao động đơn giản (không cần tay nghề)
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
công nhân
- labour disturbance
- phong trào đấu tranh của công nhân
- labour grade
- đẳng cấp công nhân
- labour grade
- đẳng cấp công nhân, đẳng cấp lao động
- labour troubles
- bạo động của công nhân
- labour troubles
- những cuộc bạo động của công nhân
- migrant labour
- công nhân làm theo mùa
- migrant labour
- công nhân lưu động
- scarcity of skilled labour
- sự thiếu công nhân lành nghề
- semi-skilled labour
- công nhân (kỹ thuật) bán lành nghề
- unemployed labour
- công nhân thất nghiệp
- unit labour cost
- phí tổn công nhân đơn vị
- unregistered labour
- công nhân chưa khai
nhân công
- direct labour
- chi phí nhân công trực tiếp
- experimental labour
- nhân công thí nghiệm
- indentured labour
- nhân công giao kèo
- indentured labour
- nhân công làm theo hợp đồng
- indirect labour cost
- phí tổn nhân công gián tiếp
- labour and material
- nhân công và vật liệu
- labour charges
- chi phí nhân công
- labour costs
- phí tổn nhân công
- labour demand
- nhu cầu về nhân công
- labour flux
- sự lưu động nhân công
- labour piracy
- sự xúi nhân công bỏ việc
- labour shortage
- sự khan hiếm nhân công
- labour supply
- cung ứng nhân công
- parts and labour warranty
- sự bảo đảm vật liệu và nhân công
- scarcity of labour
- sự thiếu nhân công, sức lao động
- standard labour cost
- phí tổn nhân công tiêu chuẩn
- sweated labour
- nhân công bị bóc lột
- unit labour cost
- phí tổn nhân công đơn vị
- unregistered labour
- nhân công chưa khai
sức lao động
- abstract human labour
- sức lao động trừu tượng
- allocation of labour
- phân phối sức lao động
- appropriation of labour power
- sự chiếm hữu sức lao động
- commodity of labour-power
- hàng hóa sức lao động
- deficit of labour power
- thiếu hụt sức lao động
- demand of labour
- nhu cầu về sức lao động
- distribution of labour
- sự phân phối sức lao động
- exchange value of labour power
- giá trị trao đổi sức lao động
- high wage, low labour
- sức lao động ít, lương cao
- internal labour market
- thị trường sức lao động tại chỗ
- labour exchange
- sự trao đổi sức lao động
- labour market
- thị trường sức lao động
- labour monopoly
- độc quyền sức lao động
- labour reserve
- dự trữ sức lao động
- labour shortage
- sự thiếu (sức) lao động
- labour surplus economy
- nền kinh tế dư thừa sức lao động
- labour theory of value
- thuyết giá trị sức lao động
- labour-intensive
- tập trung nhiều sức lao động
- labour-intensive goods
- sản phẩm cần nhiều sức lao động
- labour-intensive industries
- công nghiệp tập trung sức lao đọng
- labour-saving device
- thiết bị giảm nhẹ sức lao đông
- labour-saving device
- thiết bị giảm nhẹ sức lao động
- labour-saving invention
- phát minh tiết kiệm sức lao động
- market for labour
- thị trường sức lao động
- reproduction of labour power
- tái sản xuất sức lao động
- scarcity of labour
- sự thiếu nhân công, sức lao động
- value of labour power
- giá trị sức lao động
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Toil, (hard) work, travail, exertion, effort,laboriousness, strain, drudgery, pains, industry, slavery,donkey-work, Colloq sweat, grind, elbow-grease, Brit swot: Theyknow the labour involved in building a road.
Employees,workers, wage-earners, labourers: A meeting between labour andmanagement is scheduled for today.
Effort, task, job, chore,undertaking: Raising funds for the museum was a labour of love.4 travail, childbirth, parturition, labour pains, contractions,delivery: She went into labour at midnight, and the twins wereborn just after four.
Work, toil, travail, drudge, strain, strive, struggle,slave, Colloq sweat, grind, Brit peg away (at), swot: Welaboured hard to get where we are today.
Oxford
N. & v.
A physical or mentalwork; exertion; toil. b such work considered as supplying theneeds of a community.
A workers, esp. manual, considered as aclass or political force (a dispute between capital and labour).b (Labour) the Labour Party.
The process of childbirth, esp.the period from the start of uterine contractions to delivery(has been in labour for three hours).
Intr. work hard; exert oneself.2 intr. (usu. foll. by for, or to + infin.) strive for a purpose(laboured to fulfil his promise).
Tr. a treat at excessivelength; elaborate needlessly (I will not labour the point). b(as laboured adj.) done with great effort; not spontaneous orfluent.
Intr. (often foll. by under) suffer under (adisadvantage or delusion) (laboured under universaldisapproval).
Any similar political party in other countries.labour-saving (of an appliance etc.) designed to reduce oreliminate work. labour union US a trade union. lost labourfruitless effort. [ME f. OF labo(u)r, labourer f. L labor,-oris, laborare]
Từ điển: Thông dụng | Y học | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ