• Revision as of 07:35, ngày 18 tháng 12 năm 2007 by Justmyluck.10 (Thảo luận | đóng góp)

    /hænd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tay, bàn tay (ngừơi); bàn chân trước (loài vật bốn chân)
    hand in hand
    tay năm tay
    to shake hands
    bắt tay
    hands off!
    bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào!
    hands up!
    giơ tay lên (đầu hàng hoặc biểu quyết...)
    Quyền hành; sự có sẵn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát
    to have something on hand
    có sẵn cái gì trong tay
    to have the situation well in hand
    nắm chắc được tình hình
    in the hands of
    trong tay (ai), duới quyền kiêmr soát của (ai)
    to change hands
    sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật)
    to fall into the hands of
    rơi vào tay (ai)
    Sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia
    to have (bear) a hand in something
    có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì
    Sự hứa hôn
    to give one's hand to
    hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai)
    ( số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ
    all hands on deck!
    toàn thể thuỷ thủ lên boong!
    Người làm (một việc gì), một tay
    a good hand at fencing
    một tay đấu kiếm giỏi
    Nguồn
    to hear the information from a good hand
    nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy
    to hear the news at first hand
    nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác)
    Sự khéo léo, sự khéo tay
    to have a hand at pastry
    khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay
    Chữ viết tay; chữ ký
    to write a good hand
    viết tốt, viết đẹp
    a very clear hand
    chữ viết rất rõ
    under someone's hand and seal
    có chữ ký và đóng dấu của ai
    Kim (đồng hồ)
    long hand
    kim dài (kim phút)
    short hand
    kim ngắn (kim giờ)
    Nải (chuối)
    a hand of bananas
    nải chuối
    (một) buộc, (một) nắm
    a hand of tobacco leaves
    một nắm lá thuốc lá
    Gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 inso)
    Phía, bên, hướng
    on all hands
    tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi
    on the right hand
    ở phía tay phải
    on the one hand..., on the other hand...
    mặt này..., mặt khác...
    (đánh bài) sắp bài có trên tay; ván bài; chân đánh bài
    to take a hand at cards
    đánh một ván bài
    (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô
    big hand
    tiếng vỗ tay vang lên

    Ngoại động từ

    Đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho
    to hand the plate round
    chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng
    to hand something over to someone
    chuyển (trao) cái gì cho ai
    to hand down (on) to posterity
    truyền cho hậu thế
    Đưa tay đỡ
    to hand someone into (out of) the carriage
    ( đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe
    (hàng hải) cuộn (buồm) lại
    to hand in one's check
    Xem check

    Cấu trúc từ

    at hand
    gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay
    Sắp đến, sắp tới
    at somebody's hands
    ở tay ai, từ tay ai
    to receive something at somebody's hands
    nhận được cái gì từ tay ai
    all hands to the pump
    mọi người phải chung vai gánh vác
    a bird in the hand is worth two in the bush
    thà rằng được sờ trên tay, còn hơn được h?a trên mây h?c vàng
    to have sb's blood on one's hands
    chịu trách nhiệm về cái chết của ai
    by one's own fair hand
    do tự tay mình làm
    the dead hand of sth
    ảnh hưởng nặng nề của cái gì
    from hand to hand
    từ người này truyền sang người khác
    to win sb's hand
    làm cho ai hứa hẹn lấy mình
    to give one's hand on sth
    xiết chặt tay ai đó biểu lộ sự đồng tình về điều gì
    to hold hands
    nắm tay nhau để biểu lộ sự trìu mến
    an iron hand in a velvet glove
    quả đấm sắt bọc nhung, sự cay nghiệt được che đậy một cách khéo léo
    to know sth like the back of one's hand
    biết rõ như trên lòng bàn tay của mình
    to lift one's hands against sb
    để đỡ? hoặc tấn công ai
    to live from hand to mouth
    sống lần hồi, sống cầm hơi
    to make money hand over fist
    vớ bở, thu lợi kếch xù
    to overplay one's hands
    liều lĩnh quá trớn
    many hands make light work
    nhiều người chung sức chung lòng thì dễ thành công
    to play into sb's hand
    làm lợi cho đối thủ của mình
    to put one's hands into one's pocket
    sẵn sàng chi tiền
    to set one's hands to sth
    đặt bút ký kết cái gì
    to show one's hands
    tiết lộ ý định của mình
    to take one's courage in both hands
    lấy hết can đảm
    to take the law into one's own hands
    Xem thường luật pháp
    to take one's life in one's hands
    có nguy co mất mạng
    to win hands down
    thắng lớn, thắng đậm
    to bear (give, lend) a hand to someone
    giúp đỡ ai một tay
    to be hand in glove with
    Xem glove
    to bite the hand that feeds you
    (tục ngữ) ăn cháo đá bát
    brought up by hand
    nuôi bằng sữa bò (trẻ con)
    with a high hand
    hống hách; kiêu căng, ngạo mạn
    to chuck one's hand in
    đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc)
    a clean hand wants no washing
    (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh
    a clean hand
    (nghia bóng) sự trong trắng, sự vô tội
    to come to hand(s)
    đến tay đã nhận (thư từ...)
    to do a hand's turn
    làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ( (thường), phủ định)
    to fight for one's own hand
    chiến đấu vì lợi ích của bản thân
    to gain (get, have) the upper hand
    to have the better hand
    Thắng thế, chiếm ưu thế
    to get something off one's hands
    gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì
    Giữ trách nhiệm về một việc gì
    hand over hand
    and over fist
    Tay này bắt tiếp lên tay kia như lúc leo dây
    (nghia bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh
    to hang heavily on one's hands
    kéo dài chậm chạp, trôi đi chạm chạp
    to have a free hand
    được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình
    to have a hand like a foot
    lóng ngóng, hậu đậu
    to have an open hand
    hào phóng, rộng rãi
    his hand is out
    anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập
    to have (hold, keep) in hand (well in hand)
    nắm chắc trong tay
    to have one's hands full
    bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi
    to have one's hands tied
    bị trói tay ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    heavy hand
    bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế
    a helping hand
    sự giúp đỡ
    to keep a tigh hand on somebody
    khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ
    to keep (have) one's hands in
    vẫn tập luyện đều
    to lay hands on
    đặt tay vào, để tay vào, sờ vào
    Chiếm lấy, nắm lấy (cái gì)
    Hành hung
    on one's hands
    trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng
    out of hand
    ngay lập tức, không chậm trễ
    Không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng
    Không nắm được, không kiểm soát được nữa
    Don't put your hand between the bark and the tree
    Đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta
    to serve (wait on) somebody hand and foot
    tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai
    a show of hands
    sự giơ tay biểu quyết (bầu)
    to sit on one's hands
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được vỗ tay thưa thớt
    Ngồi khoanh tay không làm gì
    to stop somebody's hand
    chặn tay ai lại (không cho làm gì)
    to take in hand
    nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng
    to take one's fate into one's hands
    tự mình nắm lấy vận mệnh của mình
    to throw up one's hand
    bỏ cuộc
    to hand
    đã nhận được, đã đến tay (thư)
    your letter to hand
    bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại)

    Hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    người chơi

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    phía mở cửa

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn tay
    công nhân
    kim chỉ
    kim đồng hồ
    right hand moment
    mômen theo chiều kim đồng hồ
    right hand rotation
    chiều quay bên phải (theo chiều kim đồng hồ)
    right-hand
    chiều kim đồng hồ
    kim trỏ
    tay quay
    elevating screw hand wheel
    tay quay lên xuống
    hand bull wheel
    đeric tay quay
    hand drive
    sự dẫn động tay quay
    starting hand crank or starting handle
    tay quay động cơ (để khởi động)
    thợ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn tay
    chân trước
    công nhân
    factory-hand
    công nhân nhà máy
    đã dùng
    second-hand
    đã dùng qua
    second-hand
    hàng đã dùng qua
    giò trước
    người làm
    người lao động chân tay
    nhân công
    thủy thủ
    thuyên viên
    thuyền viên

    Nguồn khác

    • hand : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Slang mitt, paw, US lunch-hook: Keep your hands off me,you oaf!
    Help, aid, assistance, helping hand, relief, boost;leg up: Please give me a hand with this trunk.
    Influence,agency, participation, involvement, part, share: Did you have ahand in my getting the appointment?
    (manual) labourer,worker, workman, man, help, employee: It's getting harder tofind hands for the farm.
    Pointer, indicator, index: Theminute hand covers the hour hand at noon and midnight.
    (roundof) applause, ovation, clap: Give the lad a hand for trying.
    Handwriting, penmanship, script; calligraphy: The writing wasin a hand that she could not recognize.
    Often, hands.control, hold, grasp, possession, custody, clutches, keeping,power, disposal, jurisdiction, authority, supervision,management, guardianship, care: At last, the government is inthe hands of the people.
    At hand. nearby, close, near, closeby, handy, (readily) available, to or on hand, at one'sfingertips, convenient, within (arm's) reach, accessible,present; approaching, imminent, around the corner: He alwayskept a pistol at hand. The Day of Judgement is at hand.
    Handin glove. hand in hand, in league, together, in collusion,collusively, connivingly, conspiringly, intimately, closely,jointly, Colloq in cahoots: An informer is working hand inglove with the police.
    Hand in hand. together, side by side,hand in glove: They walked hand in hand down the road.
    Hand-over-fist. quickly, speedily, rapidly, swiftly, steadily,like mad: He makes money hand-over-fist in the stock market.13 hands down. easily, readily, effortlessly: He can win themarathon hands down.
    V.
    Give, pass, deliver, present to or with: Please handme the hammer.
    Hand down or on or over. a bequeath, will,pass on; transfer, turn over: The farm has been handed downfrom father to son for seven generations. b See 18 (a), below.16 hand in. submit, give in, tender, proffer, offer: I handedin my resignation.
    Hand out. distribute, disseminate, passout or round or around, give out, deal (out), mete or dole out,dispense; disburse: She was handing out leaflets to passers-by.18 hand over. a deliver, submit, yield, give up, surrender,turn over; transfer: The man produced a gun and told thecashier to hand over the money. b See 15 (a), above.

    Oxford

    N. & v.

    N.
    A the end part of the human arm beyond thewrist, including the fingers and thumb. b in other primates,the end part of a forelimb, also used as a foot.
    A (often inpl.) control, management, custody, disposal (is in good hands).b agency or influence (suffered at their hands). c a share inan action; active support.
    A thing compared with a hand orits functions, esp. the pointer of a clock or watch.
    Theright or left side or direction relative to a person or thing.5 a a skill, esp. in something practical (a hand for makingpastry). b a person skilful in some respect.
    A person whodoes or makes something, esp. distinctively (a picture by thesame hand).
    An individual's writing or the style of this; asignature (a legible hand; in one's own hand; witness the handof ...).
    A person etc. as the source of information etc. (atfirst hand).
    A pledge of marriage.
    A person as a sourceof manual labour esp. in a factory, on a farm, or on board ship.11 a the playing-cards dealt to a player. b the player holdingthese. c a round of play.
    Colloq. applause (got a bighand).
    The unit of measure of a horse's height, equal to 4inches (10.16 cm).
    A forehock of pork.
    A bunch ofbananas.
    (attrib.) a operated or held in the hand(hand-drill; hand-luggage). b done by hand and not by machine(hand-knitted).
    V.tr.
    (foll. by in, to, over, etc.)deliver; transfer by hand or otherwise.
    Convey verbally(handed me a lot of abuse).
    Colloq. give away too readily(handed them the advantage).
    The entire workforce. at hand 1 close by.
    About tohappen. by hand 1 by a person and not a machine.
    Deliveredprivately and not by the public post. from hand to mouthsatisfying only one's immediate needs (also attrib.: ahand-to-mouth existence). get (or have or keep) one's hand inbecome (or be or remain) practised in something. give (or lend)a hand assist in an action or enterprise. hand and footcompletely; satisfying all demands (waited on them hand andfoot). hand cream an emollient for the hands. hand down 1 passthe ownership or use of to another.
    A transmit (a decision)from a higher court etc. b US express (an opinion or verdict).hand-grenade see GRENADE. hand in glove in collusion orassociation. hand in hand in close association. hand it tocolloq. acknowledge the merit of (a person). hand-me-down anarticle of clothing etc. passed on from another person. handoff Rugby Football push off (a tackling opponent) with the hand.hand on pass (a thing) to the next in a series or succession.hand out 1 serve, distribute.
    Award, allocate (the judgeshanded out stiff sentences). hand-out 1 something given free toa needy person.
    A statement given to the press etc. handover deliver; surrender possession of. hand-over n. the act oran instance of handing over. hand-over-fist colloq. with rapidprogress. hand-pick choose carefully or personally.hand-picked carefully or personally chosen. hand rounddistribute. hands down (esp. of winning) with no difficulty.hands off 1 a warning not to touch or interfere with something.2 Computing etc. not requiring manual use of controls. hands onComputing of or requiring personal operation at a keyboard.hands up! an instruction to raise one's hands in surrender orto signify assent or participation. hand-to-hand (of fighting)at close quarters. have (or take) a hand in share or take partin. have one's hands full be fully occupied. have one's handstied colloq. be unable to act. hold one's hand = stay one'shand (see HAND). in hand 1 receiving attention.
    In reserve;at one's disposal.
    Under one's control. lay (or put) one'shands on see LAY(1). off one's hands no longer one'sresponsibility. on every hand (or all hands) to or from alldirections. on hand available. on one's hands resting on oneas a responsibility. on the one (or the other) hand from one(or another) point of view. out of hand 1 out of control.
    Peremptorily (refused out of hand). put (or set) one's hand tostart work on; engage in. stay one's hand archaic or literaryrefrain from action. to hand 1 within easy reach.
    (of aletter) received. turn one's hand to undertake (as a newactivity).
    Handed adj. handless adj. [OE hand, hond]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X