• Revision as of 01:36, ngày 8 tháng 2 năm 2008 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /klɪər/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trong, trong trẻo, trong sạch
    clear water
    nước trong
    a clear sky
    bầu trời trong sáng
    a clear voice
    giọng nói trong trẻo
    clear conscience
    lương tâm trong sạch
    Sáng sủa, dễ hiểu
    a clear statement
    bài phát biểu dễ hiểu
    a clear style
    văn sáng sủa
    to make one's meaning clear
    làm dễ hiểu
    to have a clear head
    có đầu óc sáng sủa
    Thông trống, không có trở ngại (đường xá)
    to keep the road clear
    giữ cho đường thông suốt
    the road was clear of traffic
    đường xá vắng tanh không có xe cộ
    Thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết
    to be clear of debt
    giũ sạch nợ nần
    to be clear of suspicion
    thoát khỏi sự hồ nghi
    Trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn
    a clear profit
    toàn bộ tiền lãi
    a clear month
    tháng đủ
    two clear days
    hai ngày tròn
    clear 10 dongs
    đúng 10 đ không kém
    Chắc, chắc chắn
    I'm not at all clear that he is right
    Tôi không dám chắc là nó đúng

    Phó từ

    Rõ ràng
    to speak clear
    nói rõ ràng
    the ship shows clear on the horizon
    con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời
    Hoàn toàn, hẳn
    he got clear away
    anh ta đi mất hẳn
    Tách ra, ra rời, xa ra, ở xa
    to keep clear of a rock
    tránh xa tảng đá (thuyền)
    to get clear
    đi xa, tránh xa

    Ngoại động từ

    Làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ
    to clear the air
    làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...)
    to clear the throat
    đằng hắng, hắng giọng
    to clear a mystery
    làm sáng tỏ một điều bí ẩn
    Tự bào chữa, thanh minh, minh oan
    I'll easily clear myself
    Tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng
    Dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo
    to clear a yard of rubbish
    dọn sạch rác rưởi ở sân
    to clear a chimney
    nạo ống khói
    to clear land
    phá hoang
    to clear the table
    dọn bàn
    clear the way!
    đứng dãn ra!
    Vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi
    to clear the letter-box
    lấy thư
    to clear these boxes out of the way
    mang những cái hòm này ra chỗ khác
    to clear obstruction out of the way
    dọn sạch vật chướng ngại
    Vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên
    to clear a hedge
    vượt qua rào
    to clear the reefs
    tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...)
    Lãi, lãi đứt đi
    Trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến
    to clear debts
    thanh toán nợ
    to clear goods
    trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng)
    to clear a ship
    làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến
    to clear the harbour
    rời bến
    Chuyển (séc)
    to clear a cheque
    chuyển séc

    Nội động từ, (thường) + .up

    Sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt)
    ( (thường) + up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...)
    (hàng hải) rời bến
    the ship cleared for Shanghai yesterday
    con tàu rời bến đi Thượng hải từ hôm qua
    to clear from a port
    đến bến
    ( + away, off, out) chuồn, cút, tẩu
    clear out!
    cút ngay!
    Tan đi, tiêu tan, tan biến
    (từ lóng) biến mất (người)

    Cấu trúc từ

    as clear as day
    as clear as the sun at noonday

    Rõ như ban ngày

    as clear as that two and two make four
    rõ như hai với hai là bốn
    the coast is clear
    (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở
    to get away clear
    (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở
    to get away clear
    giũ sạch được
    in clear
    viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã
    to clear away
    lấy đi, dọn đi, mang đi
    to clear away the table
    thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn)
    Làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù)
    to clear off
    trả hết, thanh toán (nợ nần...)
    to clear out
    quét sạch, vét sạch, dọn sạch
    to clear someone out
    (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi
    to clear out a stock
    bán tống bán tháo hàng tồn kho
    to clear up
    dọn dẹp (một căn buồng)
    Làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề)
    Làm tiêu tan (sự hiểu lầm...)

    Hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    thông (ống)

    Giao thông & vận tải

    Nghĩa chuyên ngành

    rời ga
    thông (đường)

    Môi trường

    Nghĩa chuyên ngành

    làm trong sạch

    Nguồn khác

    • clear : National Weather Service

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    khai phá
    khai quang
    mở vỉa
    sới đất
    sáng sủa
    thông lỗ
    trong sạch

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    khoảng trống
    dễ hiểu
    clear cryptographic key
    khóa mật mã dễ hiểu
    clear text
    văn bản dễ hiểu
    dọn sạch
    đưa về không
    nhổ rễ
    làm sạch
    clear coat or lacquer
    làm sạch lớp sơn ngoài
    clear finish
    sự làm sạch bề mặt
    làm sạch (dụng cụ)
    lọc
    phát quang
    rời bến
    sạch
    clear (vs)
    làm sạch
    clear area
    vùng sạch
    clear band
    dải sạch
    Clear Channel Capability (CCC)
    tính năng kênh sạch
    clear coat or lacquer
    làm sạch lớp sơn ngoài
    clear entry
    mục sạch
    clear finish
    sự làm sạch bề mặt
    clear plasma
    thể điện tương sạch
    Contractor to Keep Site Clear
    nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch
    Site, Contractor to Keep Clear
    nhà thầu phải giữ công trình gọn sạch
    sáng
    clear air
    bầu trời trong sáng
    clear air
    thời tiết trong sáng
    Clear Carry Flag (CLCF)
    cờ xóa mang sang
    Clear to send (CS)
    sẵn sàng để gửi
    Clear to send (CTS)
    sẵn sàng để gửi
    clear to send (CTS)
    sẵn sàng gởi
    clear To send signal (CTS)
    tín hiệu sẵn sàng để truyền
    clear up a matter
    làm sáng tỏ một vấn đề
    clear-obscure
    độ sáng tối
    clear-to-send
    sẵn sàng để truyền
    CTS clear to send signal
    tín hiệu (báo) sẵn sàng để truyền
    Secondary Clear To Send (SCTS)
    tín hiệu "sẵn sàng phát" cấp hai
    trống
    clear air
    bầu trời trong sáng
    clear air
    thời tiết trong sáng
    clear area
    vùng trống
    clear display
    màn hình trống
    clear distance
    khoảng cách mép trong
    clear film
    màng trong
    clear glass
    kính trong
    clear glaze
    men trong
    clear ice
    nước đá trong suốt
    clear ice generator
    máy làm (nước) đá trong suốt
    clear ice generator [machine
    máy làm (nước) đá trong suốt
    clear ice machine
    máy làm (nước) đá trong suốt
    clear ice maker
    máy làm (nước) đá trong suốt
    clear ice making machine
    máy làm (nước) đá trong suốt
    clear ice making plant
    trạm nước đá trong suốt
    clear memory
    bộ nhớ trống
    clear pond
    bể làm trong
    Clear Screen (CLS)
    màn trong suốt
    clear spacing
    khoảng trống
    clear spacing
    quãng trống
    clear span
    khẩu độ trống
    clear span
    khoảng cách trống (nhịp trống)
    clear spot
    vết trong
    clear stained-glass window
    vách kính trong suốt
    clear storage
    bộ nhớ trống
    clear varnish
    sơn trong (suốt)
    clear varnish
    vécni trong
    clear varnish
    vécni trong suốt
    clear water
    nước được làm trong
    clear water
    nước trong
    clear well
    giếng làm trong
    clear zone
    vùng trống
    clear-water reservoir
    bể chứa nước trong

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bán rẻ
    bán thanh lý (hàng tồn)
    bán tống
    chuẩn thuận
    to clear time
    chuẩn thuận thời lượng
    quyết toán
    thanh toán
    be clear of debt
    thanh toán dứt nợ
    both sides clear
    tiền và hàng đã thanh toán xong
    clear a bill (to...)
    thanh toán một phiếu khoán
    thanh toán (một chi phiếu)
    thanh toán séc
    thông quan
    clear a port (to...)
    thông quan ra cảng
    clear a ship inwards (to...)
    thông quan vào cảng
    clear a ship outwards (to...)
    thông quan ra cảng
    clear goods (to...)
    thông quan hàng hóa
    thu hoạch ròng
    trả hết (nợ)
    trả thuế quan (để lấy hàng ra)
    trả xong
    trang trải bù trừ

    Nguồn khác

    • clear : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Unclouded, cloudless, sunny, fair, sunlit, fine: On aclear day, you can see the lighthouse several miles away.
    Transparent, limpid, crystalline; translucent, uncloudy,unclouded, pellucid: The water was clear enough to see thebottom.
    Bright, lustrous, shining, shiny, sparkling, Formalnitid: We painted the bathroom a lovely clear blue.
    Bright,fresh, unblemished, unscarred: She has a lovely clearcomplexion.
    Distinct, sharp, well-defined, definite; legible,readable; acute, vivid: The notes were written in a large clearhand.
    Understandable, intelligible, perspicuous, lucid,comprehensible, apprehensible, discernible, plain, obvious,unambiguous, unequivocal, explicit, definite, unmistakable,indisputable, undisputed, unquestionable, incontrovertible: Hehas made himself very clear on that point.
    Distinct,unclouded, unconfused, explicit, plain, definite, clear-cut,palpable: I have a clear recollection of her words.
    Evident,plain, obvious, patent, manifest, apparent: It became clearthat someone was trying to compromise her.
    Perceptive, acute,sensitive, perspicacious, discerning, keen: It was only hisclear vision of the situation that saved us all.
    Certain,sure, convinced, confident, positive, determined, definite,assured: I am not clear that the subject was a good one.
    Pure, unwavering, well-defined, distinct, clarion, bell-like:We heard father's clear voice calling from below.
    Pure,guileless, unsophisticated, innocent, blameless, faultless; notguilty: I still cannot look her in the eye with a clearconscience.
    Unencumbered, free, net: In our first year wemade a clear profit of 25 per cent.
    Unlimited, unqualified,unquestioned, unquestionable, absolute, complete, entire; pure,sheer, perfect: You must allow three clear days for the ascent.15 disengaged, disentangled, unentangled, free, freed, rid,quit, loose, unencumbered, released: When the line is clear ofany obstruction, hoist sail and let's be off. 16 open,unencumbered, free, unblocked, unobstructed, unimpeded, direct:There is a clear view of the park from here.
    Adv.
    Brightly, effulgently, radiantly, luminously,lambently: The stars were shining clear in the night sky.
    Distinctly, clearly, starkly, perceptibly, discernibly,understandably, prominently: When you see the reef, sing outloud and clear.
    Completely, utterly, entirely, cleanly,clean, wholly, totally: The thief got clear away in theconfusion.
    V.
    Clarify, cleanse, clean, purify: The chemical sooncleared the water of all sediment.
    Exonerate, absolve,acquit; excuse, forgive: He has been cleared of all charges andreleased.
    Also, clear up. explain, elucidate, explicate,clarify, make plain or clear, disambiguate: We should be ableto clear up the mystery by this evening.
    Also, clear up.become fair or cloudless or sunny: I hope the weather clears intime for the game.
    Open (up), free; unblock, unclog, unstop;disencumber, dislodge: We were able to clear a path through thejungle. He cleared his throat and began to speak. 25 empty:Clear the land of trees before farming it.
    Also, clear awayor out. remove, eliminate, take; cut away or down: Clear thosebranches from the paths.
    Disburden, unburden, purge, free,rid: He has cleared his conscience of any responsibility in thematter.
    Leap or jump over, vault: She cleared the fenceeasily.
    Also, clear up. settle, discharge, pay, square,defray, satisfy: The company has cleared all its debts.
    Clear off or out. leave, depart, decamp, go or run off, get out,withdraw, Slang beat it, scram, Taboo Brit sod off, ChieflyAustralian shoot through, US and Canadian take a (run-out)powder: I told them to clear off and stop bothering me.
    Clear up. a eliminate, remove, settle; clarify: I hope we canclear up any misunderstanding between us. b tidy (up), neaten(up), put or set in order, clear: I'll clear up after dinner.
    N.
    In the clear. innocent, not guilty; exonerated,forgiven, absolved; unburdened, disburdened, unencumbered, free:The other chap confessed, leaving me in the clear.

    Oxford

    Adj., adv., & v.

    Adj.
    Free from dirt or contamination.
    (of weather, the sky, etc.) not dull or cloudy.
    Atransparent. b lustrous, shining; free from obscurity.
    (ofsoup) not containing solid ingredients.
    (of a fire) burningwith little smoke.
    A distinct, easily perceived by thesenses. b unambiguous, easily understood (make a thing clear;make oneself clear). c manifest; not confused or doubtful(clear evidence).
    That discerns or is able to discern readilyand accurately (clear thinking; clear-sighted).
    (usu. foll.by about, on, or that + clause) confident, convinced, certain.9 (of a conscience) free from guilt.
    (of a road etc.)unobstructed, open.
    A net, without deduction (a clearœ1000). b complete (three clear days).
    (often foll. by of)free, unhampered; unencumbered by debt, commitments, etc.
    (foll. by of) not obstructed by.
    Adv.
    Clearly (speak loudand clear).
    Completely (he got clear away).
    Apart, out ofcontact (keep clear; stand clear of the doors).
    (foll. by to)US all the way.
    V.
    Tr. & intr. make or become clear.
    Atr. (often foll. by of) free from prohibition or obstruction. btr. & intr. make or become empty or unobstructed. c tr. free(land) for cultivation or building by cutting down trees etc. dtr. cause people to leave (a room etc.).
    Tr. (often foll. byof) show or declare (a person) to be innocent (cleared them ofcomplicity).
    Tr. approve (a person) for special duty, accessto information, etc.
    Tr. pass over or by safely or withouttouching, esp. by jumping.
    Tr. make (an amount of money) as anet gain or to balance expenses.
    Tr. pass (a cheque) througha clearing-house.
    Tr. pass through (a customs office etc.).9 tr. remove (an obstruction, an unwanted object, etc.) (clearthem out of the way).
    Tr. (also absol.) Football send (theball) out of one's defensive zone.
    Intr. (often foll. byaway, up) (of physical phenomena) disappear, gradually diminish(mist cleared by lunchtime; my cold has cleared up).
    Tr.(often foll. by off) discharge (a debt).
    Disperse an atmosphere of suspicion,tension, etc. clear away 1 remove completely.
    Remove theremains of a meal from the table. clear-cut sharply defined.clear the decks prepare for action, esp. fighting. clear off 1get rid of.
    Colloq. go away. clear out 1 empty.
    Remove.3 colloq. go away. clear one's throat cough slightly to makeone's voice clear. clear up 1 tidy up.
    Solve (a mysteryetc.).
    (of weather) become fine. clear the way 1 removeobstacles.
    Stand aside. clear a thing with get approval orauthorization for a thing from (a person). in clear not incipher or code. in the clear free from suspicion or difficulty.out of a clear sky as a complete surprise.
    Clearable adj.clearer n. clearly adv. clearness n. [ME f. OF cler f. Lclarus]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X