• (Khác biệt giữa các bản)
    (Quần áo đẹp nhất)
    Hiện nay (08:26, ngày 11 tháng 9 năm 2010) (Sửa) (undo)
     
    (8 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">best</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    -
    ===Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .good===
    +
    ===Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .good và well===
    =====Tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất=====
    =====Tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất=====
    Dòng 16: Dòng 8:
    ::[[to]] [[put]] [[on]] [[one's]] [[best]] [[clothes]]
    ::[[to]] [[put]] [[on]] [[one's]] [[best]] [[clothes]]
    ::thắng bộ đẹp nhất
    ::thắng bộ đẹp nhất
    - 
    - 
    - 
    - 
    - 
    ===Phó từ, cấp .so sánh cao nhất của .well===
    ===Phó từ, cấp .so sánh cao nhất của .well===
    Dòng 38: Dòng 25:
    =====Quần áo đẹp nhất=====
    =====Quần áo đẹp nhất=====
    -
    =====To do one's best=====
    +
    ===Ngoại động từ===
    -
    =====Làm hết sức mình=====
    +
    =====Hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)=====
    -
    ::[[to]] [[get]] ([[have]]) [[the]] [[best]] [[of]] [[it]]
    +
    ===Cấu trúc từ ===
     +
    ===== [[the]] [[best]] [[part]] =====
     +
    ::đại bộ phận
     +
    :::[[the]] [[best]] [[part]] [[of]] [[the]] [[year]]
     +
    ::phần lớn thời gian trong năm
     +
    ===== [[to]] [[put]] [[one's]] [[best]] [[leg]] ([[foot]]) [[foremost]] =====
     +
    ::đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
     +
    ::(nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất
     +
    ===== [[to]] [[be]] [[on]] [[one's]] [[best]] [[behaviour]] =====
     +
    ::cư xử theo cách khéo nhất
     +
    =====[[One]]'s [[best]] [[bet]]=====
     +
    ::Công việc có nhiều khả năng thành công nhất
     +
    =====[[One]]'s [[best]] [[bib]] [[and]] [[tucker]]=====
     +
    ::Quần áo dành cho những dịp hội hè đình đám
     +
    =====[[with]] [[the]] [[best]] [[will]] [[in]] [[the]] [[world]]=====
     +
    ::bằng tất cả thiện chí vốn có
     +
    ===== [[had]] [[best]]=====
     +
    ::tốt nhất là, khôn hơn hết
     +
    :::[[we]] [[had]] [[best]] [[go]] [[home]] [[now]]
     +
    ::tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
     +
    :::[[the]] [[best]] [[abused]]
     +
    ::(thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)
     +
    ===== [[at]] [[the]] [[best]] =====
     +
    ::trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất
     +
    ===== [[bad]] [[is]] [[the]] [[best]] =====
     +
    ::không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra
     +
    ===== [[to]] [[be]] [[at]] [[one's]] [[best]] =====
     +
    ::lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
     +
    ===== [[the]] [[best]] [[is]] [[the]] [[enemy]] [[of]] [[the]] [[good]] =====
     +
    ::(tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc
     +
    =====[[To]] [[do]] [[one]]'s [[best]]=====
     +
    ::Làm hết sức mình
     +
    ===== [[to]] [[get]] ([[have]]) [[the]] [[best]] [[of]] [[it]] =====
    ::thắng thế (trong khi tranh luận...)
    ::thắng thế (trong khi tranh luận...)
    -
    ::[[to]] [[get]] [[the]] [[best]] [[of]] [[someone]]
    +
    ===== [[to]] [[get]] [[the]] [[best]] [[of]] [[someone]] =====
    ::(thể dục,thể thao) thắng ai
    ::(thể dục,thể thao) thắng ai
    -
    ::[[if]] [[you]] [[cannot]] [[have]] [[the]] [[best]], [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[what]] [[you]] [[have]]
    +
    ===== [[if]] [[you]] [[cannot]] [[have]] [[the]] [[best]], [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[what]] [[you]] [[have]] =====
    ::(tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
    ::(tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
    -
    ::[[Sunday]] [[best]]
    +
    ===== [[Sunday]] [[best]] =====
    Xem [[Sunday]]
    Xem [[Sunday]]
    -
    ::[[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[it]] ([[of]] [[a]] [[bad]] [[bargain]], [[of]] [[a]] [[bad]] [[business]], [[of]] [[a]] [[bad]] [[job]])
    +
    ===== [[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[it]] ([[of]] [[a]] [[bad]] [[bargain]], [[of]] [[a]] [[bad]] [[business]], [[of]] [[a]] [[bad]] [[job]]) =====
    ::mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
    ::mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
    -
    ::[[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[something]]
    +
    ===== [[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[something]] =====
    ::tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
    ::tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
    -
     
    +
    ::Chịu đựng cái gì
    -
    =====Chịu đựng cái gì=====
    +
    ===== [[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[time]] =====
    -
    ::[[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[time]]
    +
    ::tranh thủ thời gian
    ::tranh thủ thời gian
    -
    ::[[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[way]]
    +
    ===== [[to]] [[make]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[way]] =====
    ::đi thật nhanh
    ::đi thật nhanh
    -
    ::[[to]] [[send]] [[one's]] [[best]]
    +
    ===== [[to]] [[send]] [[one's]] [[best]] =====
    ::gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
    ::gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
    -
    ::[[to]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[knowledge]]
    +
    ===== [[to]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[knowledge]] =====
    ::với tất cả sự hiểu biết của mình
    ::với tất cả sự hiểu biết của mình
    -
    ::[[to]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[power]] ([[ability]])
    +
    ===== [[to]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[power]] ([[ability]]) =====
    ::với tất cả khả năng của mình
    ::với tất cả khả năng của mình
    -
    ::[[with]] [[the]] [[best]]
    +
    ===== [[with]] [[the]] [[best]] =====
    ::như bất cứ ai
    ::như bất cứ ai
    -
    ::[[although]] [[he]] [[is]] [[nearly]] [[sixty]], [[he]] [[can]] [[still]] [[carry]] 40 [[kg]] [[on]] [[his]] [[shoulder]] [[with]] [[the]] [[best]]
    +
    :::[[although]] [[he]] [[is]] [[nearly]] [[sixty]], [[he]] [[can]] [[still]] [[carry]] 40 [[kg]] [[on]] [[his]] [[shoulder]] [[with]] [[the]] [[best]]
    ::mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác
    ::mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác
    -
    ::[[the]] [[best]] [[of]] [[both]] [[worlds]]
    +
    ===== [[the]] [[best]] [[of]] [[both]] [[worlds]] =====
    ::vẹn cả đôi đường
    ::vẹn cả đôi đường
    -
    ::[[to]] [[play]] [[the]] [[best]] [[of]] [[three]]
    +
    ===== [[to]] [[play]] [[the]] [[best]] [[of]] [[three]] =====
    ::chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván
    ::chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván
    -
    ::[[with]] [[the]] [[best]] [[of]] [[intentions]]
    +
    ===== [[with]] [[the]] [[best]] [[of]] [[intentions]] =====
    ::hoàn toàn do thiện ý
    ::hoàn toàn do thiện ý
    -
    ::[[to]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[memory]]
    +
    ===== [[to]] [[the]] [[best]] [[of]] [[one's]] [[memory]] =====
    ::theo tất cả những gì còn nhớ được
    ::theo tất cả những gì còn nhớ được
    -
    ===Ngoại động từ===
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
     
    +
    -
    =====Hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Toán & tin ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====tối ưu=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====tốt nhất=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://foldoc.org/?query=best best] : Foldoc
    +
    -
     
    +
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====tối hảo=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====tốt nhất=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=best best] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===Adj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Superlative, unexcelled, finest, pre-eminent, first,superb, unsurpassed, superior, excellent, paramount, first-rate,Colloq A-1, A-one: Henry VIII was the best rider, the bestlance, and the best archer in England. 2 kindest, mostbeneficent, nicest: Which of your brothers is the best to you?3 foremost, choicest, pre-eminent, most suitable, mostappropriate, most qualified, most talented, most desirable, mostoutstanding: We want the best person to fill the job.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Largest, most, greatest: She had travelled the best part of theway by ship.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Richest, wealthiest; first-class, upper crust,upper-class: He associates only with those he considers to bethe best people.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Finest; first: The best is yet to come.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Finery, bestclothes, Colloq best bib and tucker: He was all decked out inhis Sunday best.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Greatest or maximum effort: He did his bestbut it wasn't enough to win.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adv.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Most excellently, to the fullest extent, in the mostsuitable way, most adroitly, most skilfully, most superbly, mostartistically: All the children performed well, but Aliceperformed best.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====With greatest satisfaction, mostsuccessfully: He who laughs last laughs best.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====V.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Win (out) over, conquer, beat, surpass, overpower, getthe better of, subdue, defeat, worst, vanquish, trounce, rout,crush, master, outdo, overwhelm, overcome, outwit: He wasbested in three falls out of four.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===Adj., adv., n., & v.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adj. (superl. of GOOD) of the mostexcellent or outstanding or desirable kind (my best work; thebest solution; the best thing to do would be to confess).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adv. (superl. of WELL(1)).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====In the best manner (does itbest).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====To the greatest degree (like it best).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Mostusefully (is best ignored).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====That which is best (thebest is yet to come).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====The chief merit or advantage (bringsout the best in him).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(foll. by of) a winning majority of (acertain number of games etc. played) (the best of five).=====
    +
    -
     
    +
    -
    ======Sunday best.=====
    +
    -
    =====V.tr. colloq. defeat, outwit, outbid, etc.=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====tối ưu=====
    -
    =====All the best an expression used to wish a person good fortune.as best one can (or may) as effectively as possible under thecircumstances. at best on the most optimistic view. at one'sbest in peak condition etc. at the best of times even in themost favourable circumstances. be for (or all for) the best bedesirable in the end. best end of neck the rib end of a neck oflamb etc. for cooking. best man the bridegroom's chiefattendant at a wedding. the best part of most of. best seller1 a book or other item that has sold in large numbers.=====
    +
    =====tốt nhất=====
     +
    === Kinh tế ===
     +
    =====tối hảo=====
    -
    =====Theauthor of such a book. do one's best do all one can. get thebest of defeat, outwit. give a person the best admit thesuperiority of that person. had best would find it wisest to.make the best of derive what limited advantage one can from(something unsatisfactory or unwelcome); put up with. to thebest of one's ability, knowledge , etc. as far as one can do,know, etc. with the best of them as well as anyone. [OE betest(adj.), bet(o)st (adv.), f. Gmc]=====
    +
    =====tốt nhất=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====adjective=====
     +
    :[[1]]0 , [[a-1 ]]* , [[ace]] , [[bad ]]* , [[beyond compare]] , [[boss ]]* , [[capital]] , [[champion]] , [[chief]] , [[choicest]] , [[cool ]]* , [[culminating]] , [[finest]] , [[first]] , [[first-class]] , [[first-rate]] , [[foremost]] , [[greatest]] , [[highest]] , [[incomparable]] , [[inimitable]] , [[leading]] , [[matchless]] , [[nonpareil]] , [[number 1]] , [[optimum]] , [[out-of-sight]] , [[outstanding]] , [[paramount]] , [[peerless]] , [[perfect]] , [[preeminent]] , [[premium]] , [[prime]] , [[primo]] , [[principal]] , [[sans pareil]] , [[second to none]] , [[super]] , [[superlative]] , [[supreme]] , [[terrific]] , [[tops]] , [[tough]] , [[transcendent]] , [[unequaled]] , [[unparalleled]] , [[unrivaled]] , [[unsurpassed]] , [[advantageous]] , [[apt]] , [[desirable]] , [[golden]] , [[most desirable]] , [[most fitting]] , [[preferred]] , [[presentable]] , [[biggest]] , [[bulkiest]] , [[largest]] , [[optimal]] , [[better]] , [[greater]] , [[larger]] , [[most]] , [[choice]] , [[consummate]] , [[crowning]] , [[elite]] , [[good]] , [[grand]] , [[nulli secundus]] , [[panglossian]] , [[par excellence]] , [[richest]] , [[supereminent]] , [[superior]] , [[superordinary]] , [[superordinate]] , [[ultimate]] , [[utmost]]
     +
    =====adverb=====
     +
    :[[advantageously]] , [[attractively]] , [[creditably]] , [[extremely]] , [[gloriously]] , [[greatly]] , [[honorably]] , [[illustriously]] , [[magnanimously]] , [[most deeply]] , [[most fortunately]] , [[most fully]] , [[most highly]] , [[sincerely]]
     +
    =====noun=====
     +
    :[[choice]] , [[cream]] , [[cream of the crop ]]* , [[elite]] , [[fat]] , [[favorite]] , [[finest]] , [[first]] , [[flower]] , [[gem]] , [[model]] , [[nonpareil]] , [[paragon]] , [[pick]] , [[prime]] , [[prize]] , [[select]] , [[top]] , [[all one]]’s got , [[best shot]] , [[hardest]] , [[highest endeavor]] , [[level best]] , [[sunday best]] , [[utmost]] , [[cr]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Kinh tế]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    Hiện nay

    /best/

    Thông dụng

    Tính từ, cấp .so sánh cao nhất của .good và well

    Tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất
    the best thing to do
    việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất
    to put on one's best clothes
    thắng bộ đẹp nhất

    Phó từ, cấp .so sánh cao nhất của .well

    Tốt nhất, hay nhất; hơn nhất
    he works best in the morning
    anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng
    the best dressed woman
    người đàn bà ăn mặc đẹp nhất

    Danh từ

    Cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất
    Cố gắng lớn nhất
    Quần áo đẹp nhất

    Ngoại động từ

    Hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai)

    Cấu trúc từ

    the best part
    đại bộ phận
    the best part of the year
    phần lớn thời gian trong năm
    to put one's best leg (foot) foremost
    đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng
    (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất
    to be on one's best behaviour
    cư xử theo cách khéo nhất
    One's best bet
    Công việc có nhiều khả năng thành công nhất
    One's best bib and tucker
    Quần áo dành cho những dịp hội hè đình đám
    with the best will in the world
    bằng tất cả thiện chí vốn có
    had best
    tốt nhất là, khôn hơn hết là
    we had best go home now
    tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà
    the best abused
    (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...)
    at the best
    trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất
    bad is the best
    không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra
    to be at one's best
    lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất
    the best is the enemy of the good
    (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc
    To do one's best
    Làm hết sức mình
    to get (have) the best of it
    thắng thế (trong khi tranh luận...)
    to get the best of someone
    (thể dục,thể thao) thắng ai
    if you cannot have the best, make the best of what you have
    (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon
    Sunday best

    Xem Sunday

    to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job)
    mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn
    to make the best of something
    tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì
    Chịu đựng cái gì
    to make the best of one's time
    tranh thủ thời gian
    to make the best of one's way
    đi thật nhanh
    to send one's best
    gửi lời chào, gửi lời chúc mừng
    to the best of one's knowledge
    với tất cả sự hiểu biết của mình
    to the best of one's power (ability)
    với tất cả khả năng của mình
    with the best
    như bất cứ ai
    although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best
    mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác
    the best of both worlds
    vẹn cả đôi đường
    to play the best of three
    chơi đến ba ván, người thắng cuộc ăn hầu hết các ván
    with the best of intentions
    hoàn toàn do thiện ý
    to the best of one's memory
    theo tất cả những gì còn nhớ được

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    tối ưu
    tốt nhất

    Kinh tế

    tối hảo
    tốt nhất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X