-
Thông dụng
Danh từ
Sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
- balance of forces
- cán cân lực lượng
- balance of power
- (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
- balance of payments
- cán cân thanh toán
- balance of trade
- cán cân mậu dịch
- to keep one's balance
- giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
- to lose one's balance
- mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
- to be off one's balance
- ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
a Nếu bạn thấy từ này cần thêm hình ảnh, và bạn có một hình ảnh tốt, hãy thêm hình ảnh đó vào cho từ. Nếu bạn nghĩ từ này không cần hình ảnh, hãy xóa tiêu bản {{Thêm ảnh}} khỏi từ đó".BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn !
Kỹ thuật chung
bản quyết toán
- balance of an account
- bản quyết toán công bằng
- draw (thebalance-sheet)
- lập bản quyết toán
đối trọng
- back balance
- cân đối trọng
- balance arm
- thanh đối trọng
- balance bob
- quả đối trọng
- balance lever
- đòn đối trọng
- balance weight
- quả đối trọng
- balance weights
- các đối trọng
- balance-weight lever
- đòn (bẩy) có đối trọng
- blade balance weight
- đối trọng lá cánh quạt
- counter balance
- đối trọng cân bằng
- counter balance moment
- mômen (của) đối trọng
- counter-balance lever
- tay đòn đối trọng
làm cân bằng
- balance statically and dynamically
- làm cân bằng tĩnh và động
- line-balance converter
- bộ làm cân bằng
sự cân bằng
- active balance
- sự cân bằng chủ động
- aerodynamic balance
- sự cân bằng khí động
- air balance
- sự cân bằng không khí
- amplitude balance
- sự cân bằng biên độ
- balance at rest
- sự cân bằng tĩnh
- belt balance
- sự cân bằng băng tải
- bridge balance
- sự cân bằng cầu
- carrier balance
- sự cân bằng sóng mang
- chemical balance
- sự cân bằng hóa học
- chromatic balance
- sự cân bằng màu sắc
- coarse balance
- sự cân bằng thô (cầu)
- color balance
- sự cân bằng màu
- colour balance
- sự cân bằng màu
- ecological balance
- sự cân bằng sinh thái
- energy balance
- sự cân bằng năng lượng
- exergy balance
- sự cân bằng exergy
- foto color balance
- sự cân bằng màu
- gas balance
- sự cân bằng khí
- grey balance
- sự cân bằng màu xám
- grinding wheel balance
- sự cân bằng bánh mài
- heat balance
- sự cân bằng nhiệt
- horn balance
- sự cân bằng tay đòn
- hydrostatic balance
- sự cân bằng thủy tĩnh
- land use balance
- sự cân bằng sử dụng đất
- line balance
- sự cân bằng đường dây
- mass balance
- sự cân bằng khối lượng
- migration balance
- sự cân bằng di dân
- momentum balance
- sự cân bằng động lượng
- parallel balance
- sự cân bằng ngang
- physical balance
- sự cân bằng vật lý
- plastic balance
- sự cân bằng dẻo
- pressure balance
- sự cân bằng áp suất
- radiation balance
- sự cân bằng bức xạ
- shaft balance
- sự cân bằng của trục
- standing balance
- sự cân bằng tĩnh
- static balance
- sự cấn bằng tĩnh
- system balance
- sự cân bằng hệ thống (thoát nước)
- temperature balance
- sự cân bằng nhiệt
- temperature balance
- sự cân bằng nhiệt độ
- thermal balance
- sự cân bằng nhiệt
- total heat balance
- sự cân bằng nhiệt tổng
- voltage balance
- sự cân bằng điện áp
- water balance
- sự cân bằng nước
- white balance
- sự cân bằng màu trắng
- white balance
- sự cân bằng trắng
- wind tunnel balance
- sự cân bằng khí động
- wind tunnel balance
- sự cân bằng ống thổi gió
thăng bằng
- balance level
- ống thăng bằng
- balance static
- thăng bằng tĩnh
- balance support
- giá thăng bằng
- over-balance
- mất thăng bằng
- static balance
- thăng bằng tĩnh
Kinh tế
bảng cân đối
- all-purpose balance sheet
- bảng cân đối tài sản thông dụng
- balance due
- số tiền còn thiếu (của bảng cân đối)
- balance of claims and liabilities
- bảng cân đối tài khoản
- balance of social product
- bảng cân đối sản phẩm xã hội
- balance sheet
- bảng cân đối kế toán
- balance sheet
- bảng cân đối tài sản
- balance sheet of bank account
- bảng cân đối tài khoản ngân hàng
- general balance of accounts
- bảng cân đối chung các tài khoản
- list of balance
- bảng cân đối thu chi
- off balance sheet financing
- tài trợ ngoại bảng cân đối
- post closing trial balance
- bảng cân đối thử cuối cùng
- trial balance
- bảng cân đối kiểm tra
- trial balance after closing
- bảng cân đối kiểm tra sau khi kết toán
- trial balance before closing
- bảng cân đối kiểm tra trước khi kết toán
- trial balance of balances
- bảng cân đối kiểm tra các số dư
- trial balance of totals
- bảng cân đối kiểm tra tổng cộng
cân bằng
- allotment balance
- cân bằng phân phối
- balance between imports and exports
- cân bằng xuất nhập khẩu
- balance between income and expenditure
- cân bằng thu chi
- balance budget multiplier
- số nhân ngân sách cân bằng
- balance chart
- biểu đồ cân bằng
- balance finance
- tài chánh cân bằng
- balance method
- phương pháp cân bằng
- balance of national economy
- cân bằng kinh tế quốc dân
- balance of nature
- cân bằng tự nhiên
- balance of power
- sự cân bằng quyền lực
- balance of supply and demand
- cân bằng cung cầu
- balance of transaction
- sự cân bằng giao dịch
- balance of uncertainly
- cân bằng không xác định
- balance pressure
- áp suất cân bằng
- balance tank
- thùng cân bằng
- budgetary balance sheet
- bảng cân bằng ngân sách
- commodity balance
- cân bằng hàng hóa
- ecological balance
- cân bằng sinh thái
- equilibrium of balance of payments
- cân bằng thu chi quốc tế
- equilibrium of balance of payments
- sự cân bằng thu chi quốc tế
- external balance
- cân bằng đối ngoại
- in balance
- thu chi cân bằng
- internal balance
- sự cân bằng đối nội
- method of material balance
- phương pháp cân bằng vật liệu
- milk balance tank
- thùng cân bằng sữa
- supply-demand balance
- cân bằng cung cầu
- ungeared balance sheet
- bảng tổng kết tài sản rất cân bằng
- ungeared balance sheet
- bảng tổng kết tài sản rất cân bằng (giữa vốn tự có và nợ)
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Weigh, estimate, ponder, consider, deliberate, assess,compare, evaluate: We need to balance the advantages and thedisadvantages.
Steady, poise; equalize, stabilize, level,match, even out or up: The see-saw will balance better if bothof you get on the other end. 3 compensate (for), make up for,counterbalance, offset, match, equal; counterpoise: The columnof mercury in the barometer balances the atmospheric pressure onthe surface of the bowl. The total of expenses seems to balancethe total of income.
Control, command, authority,weight, preponderance: Britain held the balance of power duringthose decades.
Equilibrium, stability, steadiness, footing;equiponderance; equality, harmony: The acrobat almost lost hisbalance on the high wire. It is important to maintain a balancebetween presentation and content. 7 remainder, residue, rest;excess, surplus, difference: You take these and I'll followwith the balance. My bank balance is down to zero.
Oxford
Aan agreement between or the difference between credits anddebits in an account. b the difference between an amount dueand an amount paid (will pay the balance next week). c anamount left over; the rest.
A Art harmony of design andproportion. b Mus. the relative volume of various sources ofsound (bad balance between violins and trumpets).
Tr.(foll. by with, against) offset or compare (one thing) withanother (must balance the advantages with the disadvantages).
A tr. bring into or keep in equilibrium (balanced a bookon her head). b intr. be in equilibrium (balanced on one leg).4 tr. (usu. as balanced adj.) establish equal or appropriateproportions of elements in (a balanced diet; balanced opinion).5 tr. weigh (arguments etc.) against each other.
A tr.compare and esp. equalize debits and credits of (an account). bintr. (of an account) have credits and debits equal.
The powerheld by a small group when larger groups are of equal strength.balance of trade the difference in value between imports andexports. balance sheet a statement giving the balance of anaccount. in the balance uncertain; at a critical stage. onbalance all things considered. strike a balance choose amoderate course or compromise.
=====Balanceable adj. balancer n.[ME f. OF, ult. f. LL (libra) bilanx bilancis two-scaled(balance)]=====
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ