-
(Khác biệt giữa các bản)(nghĩa mới)
Dòng 22: Dòng 22: *V_ed : [[factored]]*V_ed : [[factored]]*V_ing : [[factoring]]*V_ing : [[factoring]]+ + ===Động từ===+ + =====Xem như một nhân tố=====+ ::[[It is]] [[factored]] [[into all strategic investment decisions.]]+ ::Nó được xem như một nhân tố trong tất cả các quyết định đầu tư chiến lược.+ ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==21:54, ngày 27 tháng 8 năm 2008
Thông dụng
Động từ
Xem như một nhân tố
- It is factored into all strategic investment decisions.
- Nó được xem như một nhân tố trong tất cả các quyết định đầu tư chiến lược.
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhân tố
- cardinal factor
- nhân tố chủ yếu
- composition factor
- nhân tố hợp thành
- depolarizing factor
- nhân tố khử
- factor analysis
- phân tích nhân tố
- factor comparison
- sự đối chiếu nhân tố
- fatigue factor
- nhân tố mỏi
- human factor
- nhân tố con người
- severity factor
- các nhân tố quan trọng
- time factor
- nhân tố thời gian
- transfer factor
- nhân tố biến năng
- work factor
- nhân tố hoạt động
nhân tử
- accumulation factor
- nhân tử tích lũy
- adjustment factor
- nhân tử điều chỉnh
- adjustment factor
- nhân tử ngoại lai
- attenuation factor
- nhân tử suy giảm
- common factor
- nhân tử chung
- constant factor
- nhân tử không đổi
- conversion factor
- nhân tử chuyển hoán
- direct factor
- nhân tử trực tiếp
- extraneous factor
- nhân tử ngoại
- factor of a polynomial
- nhân tử của một đa thức
- frequency factor
- nhân tử tấn số
- frequency factor
- nhân tử tần số
- idem-factor
- nhân tử lũy đẳng
- integrating factor
- nhân tử lấy tích phân
- integrating factor
- nhân tử tích hợp
- invariant factor
- nhân tử bất biến
- monomial factor of an expression
- nhân tử đơn thức của một biểu thức
- normalization factor
- nhân tử chuẩn hóa
- periodicity factor
- nhân tử tuần hoàn
- post factor
- nhân tử sau
- post factor
- nhân tử sau (bên phải)
- prime factor
- nhân tử nguyên tố
- rationalizing factor
- nhân tử hữu tỷ hóa
- rationalizing factor
- nhân tử quan hệ
số nhân
- gas multiplication factor
- hệ số nhân khí
- multiplication factor
- hệ số nhân
- multiplication factor
- thừa số nhân
- multiplier factor
- hệ số nhân
Kinh tế
nhân tố
- bullish factor
- nhân tố tăng lên
- bunker adjustment factor
- nhân tố điều chỉnh nhiên liệu
- certainty factor
- nhân tố có tính xác định
- currency adjustment factor
- nhân tố điều chỉnh trị giá tiền tệ
- dissuading factor for making a purchase
- nhân tố kìm hãm mua (hàng)
- elasticity factor
- nhân tố co dãn
- elasticity factor
- nhân tố co giãn
- factor analysis
- phân tích nhân tố
- factor influence
- nhân tố ảnh hưởng
- food factor
- nhân tố thức ăn
- inertia factor
- nhân tố sức ì
- inertia factor
- nhân tố trì trệ
- inflation factor excluded
- đã loại bỏ nhân tố lạm phát
- inflation factor included
- chưa loại bỏ nhân tố lạm phát
- inhibiting factor
- nhân tố kìm hãm
- key factor in production
- nhân tố sản xuất chủ yếu
- limiting factor
- nhân tố hạn chế
- low stowage factor
- nhân tố xếp chở thấp
- market factor
- nhân tố thị trường
- minus factor
- nhân tố tăng trưởng âm
- negative factor
- nhân tố âm
- oxygen factor
- nhân tố oxi
- psychological factor
- nhân tố tâm lý
- pull factor
- nhân tố hấp dẫn
- quality factor
- nhân tố chất lượng
- quantitative factor
- nhân tố số lượng
- quasi-fixed factor
- nhân tố gần như cố định
- subjective factor
- nhân tố chủ quan
- supply factor
- nhân tố cung cấp
- variable factor
- nhân tố biến động, biến đổi
- X factor
- nhân tố chưa biết
- X factor
- nhân tố X
thành phần
- animal protein factor
- thành phần đạm động vật
- antibacterial factor
- thành phần kháng vi khuẩn
- dietary factor
- thành phần ăn kiêng
- nutritive factor
- thành phần dinh dưỡng
yếu tố sản xuất
- conditional factor demand function
- hàm cầu có điều kiện cho yếu tố sản xuất
- factor abundance
- sự dồn dào các yếu tố sản xuất
- factor analysis
- phân tích yếu tố (sản xuất)
- factor cost
- chi phí yếu tố sản xuất
- factor cost
- phí tổn yếu tố (sản xuất)
- factor endowment
- nguồn lực (các yếu tố sản xuất)
- factor income
- thu nhập yếu tố (sản xuất)
- factor intensity
- cường độ yếu tố (sản xuất)
- factor markets
- các thị trường yếu tố sản xuất
- factor mix
- tổ hợp yếu tố sản xuất
- factor mobility
- tính lưu động của yếu tố sản xuất
- factor of productions
- các yếu tố sản xuất
- factor price
- giá yếu tố (sản xuất)
- factor price equalization theorem
- định lý về sự cân bằng yếu tố (sản xuất)
- factor proportions
- các tỉ lệ yếu tố sản xuất
- factor proportions
- các tỉ phần yếu tố (sản xuất)
- factor reversal
- đảo ngược yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor-price equalization
- sự cân bằng giá cả yếu tố sản xuất
- factor-price frontier
- giới hạn giá cả yếu tố (sản xuất)
- international factor mobility
- sự lưu động quốc tế của yếu tố sản xuất
- specific factor of production
- yếu tố sản xuất đặc định
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Constituent, ingredient, element, part, particular, piece,component; circumstance, consideration, aspect, fact, influence,determinant, cause: Which factors contributed to the decline ofMayan civilization?
Oxford
(foll. byidentifying number) Med. any of several substances in the bloodcontributing to coagulation (factor eight).
A a businessagent; a merchant buying and selling on commission. b Sc. aland-agent or steward. c an agent or a deputy.
A companythat buys a manufacturer's invoices and takes responsibility forcollecting the payments due on them.
Factorable adj. [Ffacteur or L factor f. facere fact- do, make]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ